сводная таблица trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ сводная таблица trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сводная таблица trong Tiếng Nga.
Từ сводная таблица trong Tiếng Nga có các nghĩa là PivotTable, danh sách Bảng Trụ xoay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ сводная таблица
PivotTable
|
danh sách Bảng Trụ xoay
|
Xem thêm ví dụ
Текущие данные о количестве конверсий и цене за конверсию для кампании можно просмотреть в сводной таблице. Bạn có thể xem các lượt chuyển đổi hiện tại và chi phí cho mỗi lượt chuyển đổi cho một chiến dịch trong bảng tóm tắt chiến dịch. |
Чтобы настроить сводную таблицу для этих условий в отчете "Целевые страницы", выполните следующие действия: Dưới đây là cách bạn thiết lập bảng xoay vòng cho các điều kiện này trong báo cáo Trang đích. |
То есть в сводных таблицах обычной версии сервиса ежедневно сохраняется достаточно уникальных комбинаций2 параметров и значений. Điều này có nghĩa là đối với mỗi bảng được xử lý, có nhiều cách kết hợp thứ nguyên–giá trị không trùng lặp2 được lưu trữ mỗi ngày. |
1Если запрос невозможно выполнить с помощью сводной таблицы, Google Аналитика использует исходные необработанные данные. 1Trong trường hợp các bảng được xử lý hiện có không thỏa mãn truy vấn người dùng, Analytics sẽ quay trở lại dữ liệu lượt truy cập thô để tính toán thông tin yêu cầu. |
Данные о вероятности конверсии поступают с задержкой на 24 часа, так как для создания отчета требуются полные данные сводных таблиц за сутки. Dữ liệu về Khả năng chuyển đổi bị chậm 24 giờ: báo cáo này phụ thuộc vào việc xử lý hoàn chỉnh các bảng tổng hợp hàng ngày. |
В ежедневные сводные таблицы включается до 50 000 строк в обычной Аналитике и до 1 000 000 строк в сервисе "Google Analytics 360". Các bảng được xử lý hàng ngày lưu trữ tối đa 50.000 hàng cho Analytics chuẩn và 1.000.000 nghìn hàng cho Google Analytics 360. |
Данные о разрешении сеанса поступают с задержкой на 24 часа, так как для его создания необходима обработка полных данных сводных таблиц за сутки. Dữ liệu Chất lượng phiên bị chậm trễ 24 giờ: báo cáo này phụ thuộc vào việc xử lý hoàn tất bảng tổng hợp hàng ngày. |
Однако, в зависимости от комбинации показателей и параметров, иногда Google Analytics не может использовать данные специальных таблиц и вместо этого запрашивает данные стандартной сводной таблицы. Tuy nhiên, tùy thuộc vào kết hợp chỉ số và thứ nguyên, có thể có những trường hợp Analytics không thể sử dụng dữ liệu bảng tùy chỉnh và thay vào đó sẽ truy vấn dữ liệu bảng tổng hợp chuẩn. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сводная таблица trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.