supe trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supe trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supe trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ supe trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biết, biết rõ vấn đề, biết rõ về, đã trải qua, biết tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supe
biết(knew) |
biết rõ vấn đề(knew) |
biết rõ về(knew) |
đã trải qua(knew) |
biết tin(knew) |
Xem thêm ví dụ
Supe que mi CI había bajado porque me habían identificado como alguien brillante, y antes me habían llamado niña prodigio. Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ. |
Supe que le cortaste una mano al Matarreyes. Nghe đâu anh chặt tay của Đồ Vương. |
Supe que te irás de vacaciones. Tôi nghe là cậu nghỉ ít bữa |
“Cuando traté de explicarles a mis padres cómo me sentía, no supe expresarme, y ellos no me dejaron seguir hablando. “Mình đã phải thu hết can đảm mới dám cho bố mẹ biết cảm nghĩ, nhưng cuối cùng lại ấp a ấp úng, thế là bị bố mẹ ngắt lời. |
Pero cuando supe lo que quería decir, ya era demasiado tarde. Nhưng lúc đó em biết điều mình muốn nói... |
Uno de los recuerdos más sagrados que atesoro es lo que sentí cuando supe que el Libro de Mormón era la palabra de Dios. Một trong những kỷ niệm thiêng liêng nhất mà tôi trân quý là cảm nghĩ tôi có khi bắt đầu biết Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế. |
Pero conforme mi abuelo cavaba en el suelo del bosque, Yo quedé fascinada por las raíces, luego supe que debajo de eso había micelio blanco y debajo, los horizontes minerales rojos y amarillos. Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng. |
Tuve una conversación con mi papá sobre el cáncer de próstata y supe que mi abuelo tuvo cáncer de próstata y pude compartir con mi padre que él tiene el doble de posibilidades de tener la enfermedad y él lo sabía, y no se había hecho el examen ". Tôi đã có một cuộc trò chuyện với cha về bệnh ung thư tuyến tiền liệt, và tôi biết được rằng ông nội mình mắc bệnh ung thư tuyến tiền liệt và tôi đã có thể chia sẻ với cha rằng ông có gấp đôi khả năng bị bệnh, và ông đã không biết điều đó, cũng như đã không đi khám kiểm tra bệnh. " |
Con la mirada en el rostro de mi mamá, supe que cualquier sueño que tuve de jugar fútbol profesional se había terminado. Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến. |
Nunca supe con seguridad si funcionó o no. Tôi không hề biết liệu nó có thành công hay không. |
Cuando estuvo dentro de mí, le sujeté la cara con las manos y lo besé lo más apasionadamente que supe. Khi anh chàng đã thâm nhập vào trong người tôi, tôi ghì lấy khuôn mặt anh chàng, hôn bằng hết sức lực mình có. |
Se que tuvumos nuestras diferencias, pero nunca supe que serías un hombre que dejaría que la política se interpusiera en el camino de lo correcto. Chúng ta có suy nghĩ khác nhau, nhưng tôi không hề biết ông là người để chính trị ngăn cản những việc làm đúng. |
Cuando lo probé supe que lo había encontrado. Và khi tôi dùng thử, tôi biết đó chính là cái tôi đang tìm. |
Supe que iba a tener que vivir por los dos. Tôi biết rằng, tôi sẽ phải sống cho cả hai chúng tôi. |
Supe que eras tú cuando te vi en el cementerio. Tôi biết đó là cô từ lúc tôi thấy cô ở nghĩa trang. |
No supe lo del bebé hasta que se cayó. Tôi đã không biết cô ấy mang thai cho đến cái hôm cô ấy ngã. |
Cuando tuve el gusto de conocer al señor Gatsby justo después de la guerra supe que había descubierto a un hombre de buena educación. Khi lần đầu tiên tôi hân hạnh được làm quen với ngài Gatsby sau trận chiến tôi biết là tôi vừa tìm thấy một đai thiếu gia. |
Mary me observó perpleja y, de repente, supe cómo se había sentido Arquímedes al exclamar «¡Eureka!» Mary nhìn tôi, mặt nghệt ra, và tôi bất chợt biết cảm giác đích thực của Archimedes khi ông ta reo lên “Ơ rê ka!” |
Supe lo que pasó, pero no me atiende. Tôi nghe chuyện rồi nhưng cậu cấy không nhấc máy. |
Siempre supe que alguien muy especial... complementaría tu espíritu. Mẹ biết thằng bé phải là người rất đặc biệt mới lọt vào mắt con. |
Por mis clases de la Biblia, supe que tenía que cambiar mi personalidad. Nhờ tìm hiểu Kinh Thánh, tôi bắt đầu nhận ra là mình cần thay đổi lối suy nghĩ. |
Cuando caí dormida, supe que estaba aquí. Khi tôi mê man, tôi biết ảnh đã tới đây. |
Supe que iba a ser un desastre. Chú đã biết có gì đó không ổn. |
Supe que Richard se hizo caca en la cama, ¿no? Nghe bảo, ờ, Richard làm hỏng hả? |
Supe que te estás preparando para llevar animales, Dunson. Tôi nghe nói anh tính lùa bò, Dunson. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supe trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới supe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.