sud trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sud trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sud trong Tiếng pháp.
Từ sud trong Tiếng pháp có các nghĩa là nam, hướng nam, phía nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sud
namnoun (point cardinal opposé au nord) Les oiseaux volent vers le sud pour l'hiver. Chim bay về phía nam vào mùa đông. |
hướng namnoun Vous êtes sûr que c'est pas vers le sud? Anh có chắc là không phải hướng nam? |
phía namnoun Les oiseaux volent vers le sud pour l'hiver. Chim bay về phía nam vào mùa đông. |
Xem thêm ví dụ
Il conseille alors au roi d'équiper une flotte et un corps de troupes terrestres dans le Sud de l'Italie et offre d'en prendre le commandement. Ông đã khuyên nhà vua nên trang bị một hạm đội và đổ bộ một đạo quân lên phía nam của Ý, đồng thời đề nghị để cho bản thân ông nắm quyền chỉ huy. |
Au soir du 10 mai 1940, tout le pays est occupé par les forces allemandes, excepté quelques zones dans le Sud. Vào chiều ngày 10 tháng 5 năm 1940, toàn bộ đất nước ngoại trừ phía Nam đã bị quân Đức chiếm đóng. |
Pendant que les combats se déroulaient à l'Ouest, deux divisions du IIe Corps d'Ewell, qui rejoignaient Cashtown conformément à l'ordre de Lee de concentrer l'armée confédérée dans cette zone, rejoignent le champ de bataille depuis Carlisle et Harrisburg (au nord), tandis que le XIe corps du général nordiste Oliver O. Howard arrive par les routes de Baltimore Pike et Taneytown Road au sud de Gettysburg. Khi hai bên giao tranh tại hướng Tây, hai Sư đoàn của Quân đoàn thứ hai dưới quyền Ewell, đã Tây tiến về phía Cashtown theo đúng như quân lệnh của Lee mà theo đó quân đội miền Nam phải tập kết tại đó, rồi lại chuyển về hướng Nam trên các đoạn đường Carlisle và Harrisburg mà tiến về Gettysburg, trong khi Quân đoàn XI (do Thiếu tướng Oliver O. Howard chỉ huy) kéo ồ ạt về hướng Bắc trên dải Baltimore và đoạn đường Taneytown. |
Une photo d’elles est parue en première page d’un journal sud-africain dans un article au sujet de la XIIIe Conférence mondiale sur le sida tenue en juillet 2000, à Durban, en Afrique du Sud. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
Ce genre est originaire de la région de l'ouest de l'océan Pacifique, de Nouvelle-Zélande, d'Australie orientale, d'Asie du sud, de Polynésie et d'Hawaï. Chi này có nguồn gốc ở khu vực miền tây Thái Bình Dương, từ New Zealand, miền đông Úc, đông nam châu Á, Polynesia và Hawaii. |
Abd al-Rahman est tué, et Charles étend son autorité dans le sud. Người Frank đã chiến thắng, 'Abdul Rahman Al Ghafiqi đã bị giết, và sau đó Charles mở rộng quyền lực của mình ở phía nam. |
Les apôtres n’étaient pas des poltrons, mais quand ils eurent connaissance d’un complot tramé pour les lapider, ils firent preuve de sagesse en quittant la ville afin d’aller prêcher en Lycaonie, région d’Asie Mineure située dans le sud de la Galatie. Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
Leurs navires longèrent la côte sud de l’Espagne jusqu’à ce qu’ils arrivent à une région nommée Tartessus. Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus. |
Bien qu'incapable d'empêcher le vote de la loi, sa campagne permet d'attirer l'attention sur les difficultés des Indiens en Afrique du Sud. Mặc dù không ngăn được việc dự thảo này được duyệt, cuộc đấu tranh của ông đã thành công trong việc soi rọi những điểm bất bình của người Ấn tại Nam Phi. |
Plus révélateur encore, les fidèles dans l’hémisphère Sud sont en général beaucoup plus conservateurs que ceux de l’hémisphère Nord. Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu. |
Espérant faire un bon score dans le Sud en 1972, il chercha à régler la question avant l'élection. Nhận thấy triển vọng tốt tại miền Nam trong cuộc bầu cử năm 1972, từ trước đó ông tìm cách loại bỏ tính chính trị của việc phế bỏ kỳ thị chủng tộc. |
Tu seras reçue dans les meilleures familles du Sud. Phải. Và nó sẽ được thừa nhận bởi những gia đình có danh tiếng nhất Miền Nam. |
Au cours de l’été, j’ai été nommé surveillant d’un district regroupant des circonscriptions noires du Sud. Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
13 Et il arriva que nous voyageâmes, pendant l’espace de quatre jours, dans une direction proche du sud-sud-est, et nous dressâmes de nouveau nos tentes ; et nous appelâmes le lieu Shazer. 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
ASIE : En 1995, à Séoul (Corée du Sud), l’effondrement d’un grand magasin a fait 502 victimes. CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995. |
Et la découverte la plus intéressante de cette mission est une forte signature d'hydrogène dans le cratère Shackleton au pôle sud de la Lune. Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
Mais il y aurait eu du grabuge dans le sud. Nhưng nghe nói bên Mễ đang có vụ gì khủng khiếp lắm. |
Espérant tirer avantage de l'absence de Henri VIII, il conduisit une armée d'invasion vers le sud et fut tué, avec de nombreux nobles et soldats, lors de la désastreuse bataille de Flodden Field le 9 septembre 1513. Do hy vọng sẽ tận dụng lợi thế bởi của sự vắng mặt của Henry tại cuộc bao vây của thérouanne, ông dẫn đầu một đội quân xâm lược phía nam thành Northumbria, và bị giết trong trận đánh đó, với nhiều quý tộc và những người lính đi theo, tại trận Flodden ngày 9 Tháng 9 1513. |
On la retrouve également dans d’autres pays, en particulier en Asie du Sud-Est, en Amérique du Sud et dans certains endroits d’Afrique. Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu. |
Après le suicide de Cléopâtre l’année suivante, l’Égypte devient également une province romaine et, par conséquent, ne tient plus le rôle de roi du Sud. Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa. |
De 1968 à 1977 nous avons donc accompli ce service dans le grand Sud, de la Géorgie au Mississippi. Từ năm 1968 đến năm 1977, chúng tôi làm tiên phong đặc biệt ở Nam Hoa Kỳ, xuyên suốt bang Georgia và bang Mississippi. |
Les Lannisters sont des gens du Sud. Nhà Lannister là đội quân phía Nam. |
Ça peut fortifier votre courage de savoir... que Pompée bivouaque à quelque 30 kilomètres à l'ouest de nous... et que l'armée de Lucullus approche du sud... par marche forcée de nuit. Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc. |
Revenant en Inde après son séjour en Afrique du Sud, il abandonna le port de vêtements occidentaux, qu'il associait à la richesse et au succès. Trở về Ấn Độ sau khi làm luật sư thành công tại Nam Phi, ông từ khước mặc y phục phương Tây - cách ăn mặc được ông liên tưởng đến phú quý và thành công. |
Certains de ces lieux profitent de la mention quatre ou cinq étoiles données par le comité d'évaluation touristique d'Afrique du Sud. Những cái tên này được lấy từ một danh sách 140 tên gọi đệ trình bởi 14 quốc gia và vùng lãnh thổ thành viên của Ủy ban Bão Tây Bắc Thái Bình Dương. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sud trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sud
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.