stunner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stunner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stunner trong Tiếng Anh.
Từ stunner trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyện hay, chuyện lý thú, người cừ khôi, người rất thú vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stunner
chuyện haynoun |
chuyện lý thúnoun |
người cừ khôinoun |
người rất thú vịnoun |
Xem thêm ví dụ
Arsenal still won 4–0, thanks to Andrey Arshavin's stunner, and a brace from Eboué. Dù vậy Arsenal vẫn thắng 4–0 nhờ công của Andrei Arshavin và cú đúp của Eboué. |
At WrestleMania, Swagger receive a Stone Cold Stunner from the guest referee, Stone Cold Steve Austin when attempting to withdraw Cole from the match. Tại sự kiện WrestleMania, Swagger nhận 1 đòn “Stone Cold Stunner” từ giám khảo khách mời(guest referee), Stone Cold Steve Austin, khi Swagger cố gắng kéo Cole ra khỏi trận đấu. |
Alex Osborn of IGN posted a score of 7.5/10 and stated: "It's not a visual stunner, but Ordinal Scale serves up a solid original story that will help tide over those who are hungry for more SAO while they wait for a third season". Alex Osborn của IGN đã đưa ra một số điểm 7.5/10 và tuyên bố "Nó không phải là một visual stunner, nhưng Ranh Giới Hư Ảo đã nối tiếp một câu chuyện vững chắc để thỏa mãn những người đang rất mong chờ SAO mùa thứ 3 ra mắt" ("It's not a visual stunner, but Ordinal Scale serves up a solid original story that will help tide over those who are hungry for more SAO while they wait for a third season."). |
It 's no wonder that some felt that a perfectly good 8-megapixel spec was taking a step back , especially with the 16-megapixel shooter on the HTC Titan II out in the wild , and Nokia 's 41-megapixel 808 PureView , a Mobile World Congress stunner . Chẳng có gì phải ngạc nhiên khi có một số người cảm thấy rằng chi tiết kỹ thuật 8 megapixel hoàn toàn ổn là một bước lùi , nhất là khi so với máy ảnh 16 megapixel của HTC Titan II đã bán ra và 41 megapixel của Nokia 808 PureView tại Mobile World Congress . |
Jason Lipshutz of Billboard called it a "stone-cold stunner", going on to say the song "serves as pop music's (superior) answer to Swizz Beatz's "Everyday Birthday". Jason Lipshutz của tạp chí Billboard gọi bài hát là "ấn tượng lạnh như băng" và nói rằng nó là "bản nhạc pop (cao cấp) trả lời cho bài hát "Everyday Birthday" của Swizz Beatz. |
"Euro 2016 final key moments: Eder's late stunner, Gignac hits post, Cristiano Ronaldo injured". Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016. ^ “Euro 2016 final key moments: Eder's late stunner, Gignac hits post, Cristiano Ronaldo injured”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stunner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stunner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.