στρατηγός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ στρατηγός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στρατηγός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ στρατηγός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tướng, đại tướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ στρατηγός
tướngnoun 'Oταv ξέσπασε η φωτιά, πάλευες με τοv στρατηγό. Khi ngọn lửa bùng lên, ông quá bận rộn với đại tướng. |
đại tướngnoun 'Oταv ξέσπασε η φωτιά, πάλευες με τοv στρατηγό. Khi ngọn lửa bùng lên, ông quá bận rộn với đại tướng. |
Xem thêm ví dụ
Κάντε με στρατηγό, κύριε. Vậy thì hãy cho tôi làm tướng đi, sếp. |
Δεν είναι ο Στρατηγός μαζί του. Tên Đại tướng không đi cùng hắn. |
Τελικά Στρατηγέ έπρεπε να επιλέξω εσάς για την δουλειά. Đại tướng, rõ ràng tôi nên chọn người của ông làm lực lượng an ninh. |
Ο Ταμίρ μπορεί να πείσει τον Στρατηγό να συνεχίσει. Tamir có thể thuyết phục đại tướng để bám lấy kế hoạch. |
Και μετά ο Γουάιτ σκότωσε τον στρατηγό. Và rồi Wyatt giết tướng quân. |
Στρατηγέ, κυρίες και κύριοι... Thưa tướng quân và các quý ông quý bà... |
Εσύ, Στρατηγέ, ποιον υποστηρίζεις; Anh chọn bên nào, Tướng quân? |
Στρατηγέ είμαστε έτοιμοι. Tướng quân, chúng tôi đã sẵn sàng. |
6 Τέσσερα χρόνια αργότερα, περίπου την περίοδο του Πάσχα, τα ρωμαϊκά στρατεύματα επέστρεψαν υπό τον στρατηγό Τίτο, ο οποίος ήταν αποφασισμένος να συντρίψει την Ιουδαϊκή επανάσταση. 6 Bốn năm sau, khoảng gần Lễ Vượt Qua, quân đội La Mã trở lại, lần này dưới quyền chỉ huy của Tướng Titus, người quyết tâm dập tắt cuộc nổi loạn của người Do Thái. |
Στρατηγέ, ήρθε ο κ. Μεντέζ. Thưa ngài, ông Mendez đã tới. |
Ο Στρατηγός ξύπνησε. Tướng quân đã tỉnh rồi. |
Σε όλους αυτούς τους τομείς, από την χρηματοδότηση του διαδικτύου μέχρι τις δαπάνες, αλλά και τον οραματισμό, το στρατηγικό όραμα για αυτές τις επενδύσεις, ερχόταν τελικά μέσα από το κράτος. Ở tất cả các lĩnh vực, từ tài trợ cho mạng Internet tới chi tiền, hay cả những hoạch định, tầm nhiền chiến lược, đối với những khoản đầu tư này, hầu như là đến từ Chính phủ. |
Συνδέστε με με τον Στρατηγό Μάρσαλ. Nối máy cho tôi với Tổng tham mưu trưởng, Đại tướng Marshall. |
Βρήκε την θέση του επιτετραμμένου για τους Απάνθρωπους προσβλητική επειδή ο ίδιος ο Στρατηγός είναι Απάνθρωπος. Ông ta đã tìm thấy, ờm, một tùy viên có thái độ công kích Inhumans bởi vì chính Đại Tướng cũng là một Inhuman. |
Πώς ήταν να εξουσιάζει τον τόπο ένας Χαναναίος στρατηγός και ο στρατός του; Điều gì xảy ra khi vị thống lãnh và đội quân Ca-na-an chiếm xứ này? |
Στα τέλη του 1944, ο Χίμλερ με διόρισε προσωπικό υπασπιστή ενός στρατηγού των Ες-Ες ο οποίος ήταν διοικητής του κάστρου Βέβελσμπουργκ, ενός οχυρού 400 ετών κοντά στην πόλη Πάντερμπορν. Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn. |
Έχω χάσει την πρόσκληση του Στρατηγού. Tôi làm mất giấy mời Đại tá. |
Αυτό ήταν σοφό, διότι τέσσερα μόλις χρόνια αργότερα, οι ρωμαϊκές στρατιές επέστρεψαν, με επικεφαλής τον στρατηγό Τίτο. Đó là quyết định khôn ngoan, vì chỉ bốn năm sau, quân lính La Mã trở lại dưới quyền tướng Titus. |
– Και για'σάς, Στρατηγέ. Và cả ông nữa, tướng quân. |
Στρατηγέ Hummel, λοχαγοί Frye και Darrow αναφέρουμε, κύριε. Thưa Trung tướng, Đại úy Frye và Darrow báo cáo. |
Φέρνω μήνυμα απ'τον Στρατηγό Έρκχαρτ. Tôi đem tới thông điệp của Đại tướng Urquhart. |
Και το τρίτο άτομο είσαι εσύ Στρατηγέ Χαν! Và người thứ ba, chính là Hàn Tín tướng quân đây! |
Μην τον ακούτε, στρατηγέ. Đừng nghe hắn, Đại tướng. |
Στρατηγέ, έκανα ό, τι μπορούσα. Đại tướng, tôi đã làm hết sức mình. |
' Ισως ο στρατηγός να έχει δίκιο Tôi chỉ nói có thể đại tướng đúng về điều đó |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στρατηγός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.