stratégie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stratégie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stratégie trong Tiếng pháp.

Từ stratégie trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiến lược, Chiến lược, binh cơ, Strategy pattern. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stratégie

chiến lược

noun

L'honnêteté est la meilleure des stratégies.
Lương thiện là chiến lược tốt nhất.

Chiến lược

noun (plan complet sur la façon dont le joueur va se comporter dans toutes les situations possibles de jeu)

L'honnêteté est la meilleure des stratégies.
Lương thiện là chiến lược tốt nhất.

binh cơ

noun

Strategy pattern

Xem thêm ví dụ

Mais c'est aussi un investissement stratégique dans le futur de l'humanité, puisque ça concerne l'environnement.
Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.
Cela permettra à Google Ads d'utiliser des fonctionnalités d'enchères automatiques (telles que les stratégies d'enchères intelligentes) et de maximiser les performances de la campagne en fonction de la valeur des conversions.
Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi.
Si vous utilisez les stratégies d'enchères "CPC optimisé", "CPC manuel" ou "CPM visible", vous pouvez également définir des ajustements des enchères afin de mieux contrôler où et quand vos annonces sont diffusées.
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
Que vous souhaitiez accroître vos revenus publicitaires ou établir des stratégies de configuration, d'optimisation ou de maintenance, ces partenaires sont en mesure de vous aider à tous les niveaux.
Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì.
Le 7 avril et le 15 mai 1944, Montgomery présente à l'école Saint-Paul sa stratégie pour l'invasion.
Tại trường St Paul vào ngày 7 tháng 4 và 15 tháng 5, Montgomery trình bày chiến lược của mình cho cuộc tấn công.
La stratégie d'enchères avec objectif de retour sur les dépenses publicitaires (ROAS) automatise intégralement la gestion de vos enchères afin d'optimiser la valeur générée par votre campagne Shopping.
Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.
Dans une économie au ralenti comme la notre, la ré-occupation est une des stratégies les plus populaires.
Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả.
Prévoyez une stratégie afin de garantir que l'entreprise conservera l'accès au compte Tag Manager si un utilisateur quitte l'entreprise et que ses identifiants de compte sont désactivés.
Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ.
8 Par l’intermédiaire d’Isaïe, Jéhovah dévoile la stratégie des ennemis de Juda.
8 Qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va tiết lộ chiến lược của kẻ thù của Giu-đa.
Stratégies de vente au détail avec Analytics 360 et DoubleClick Bid Manager
Chiến lược bán lẻ với Trình quản lý giá thầu DoubleClick và Analtyics 360
Cette stratégie d'accouplement, où les femelles monopolisent un site et maximisent le nombre disponible de partenaires, semble être unique parmi les carnivores.
Chiến lược giao phối này, theo đó fossa cái độc quyền một vị trí và tối đa hóa số lượng bạn tình có sẵn, dường như độc nhất trong số loài ăn thịt.
Cela aurait pu se produire très facilement Après tout, six stratégies sur quatorze étaient mauvaises.
Trong tổng số tham dự, 6 trong số 14 chiến lược được gửi đến là xấu.
Stratégie de jeu. Tout et chacun est une éventualité.
Theo lý thuyết trò chơi, thì mọi vật, mọi người, chỉ là kế hoạch dự phòng.
La décision de Mikawa de ne pas détruire les navires de transport alliés quand il en avait l'occasion se révéla une grave erreur stratégique pour les Japonais.
Tuy nhiên, quyết định của Mikawa không tấn công các con tàu vận tải Đồng Minh khi ông có cơ hội đã tỏ ra là một sai lầm chiến lược nghiêm trọng.
Comment la stratégie d'enchères "Commissions" (paiement par conversion) fonctionne-t-elle avec la mise aux enchères au CPC ?
Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào?
J'ai même été conseiller en affaires, élaborant des stratégies et tactiques.
Thậm chí tôi từng là một cố vấn kinh doanh, hoạch định nên chiến lược và thủ thuật.
Toutefois, si votre objectif est d'obtenir davantage de clics ou de conversions, nous vous recommandons d'utiliser le coût par action (CPA) cible plutôt que la stratégie "Taux d'impressions cible".
Bạn có thể chọn sử dụng tính năng đặt giá thầu theo tỷ lệ hiển thị mục tiêu, nhưng nếu mục tiêu của bạn là nhận được nhiều lần nhấp hoặc chuyển đổi hơn, thì bạn nên sử dụng giá mỗi hành động (CPA) mục tiêu.
Parlons un peu stratégie.
Tôi muốn có một chiến lược nhỏ.
Sur le plan stratégique, le projet d’Israël de rechercher l’aide de l’Égypte semble valable.
Xét theo bề ngoài, âm mưu của Y-sơ-ra-ên trong việc cầu cứu Ê-díp-tô là hợp lý về chiến lược.
Sa position stratégique, entre les deux plus importantes villes du Brésil (Saõ Paulo à 123 km et Rio de Janeiro à 280 km), et entre l'océan Atlantique et les montagnes ont contribué au développement de la cité.
Vị trí địa lý chiến lược của nó, giữa hai thành phố quan trọng nhất Brazil (São Paulo (123 km) và Rio de Janeiro) (280 km), được vượt qua bởi Quốc lộ Presidente Dutra, kết nối hai thành phố lớn, và giữa các ngọn núi cao, lạnh và Đại Tây Dương Dương đã giúp sự phát triển của thành phố.
La réussite de votre stratégie commerciale dépend en grande partie de votre capacité à gérer globalement votre inventaire direct et indirect.
Việc quản lý toàn bộ khoảng không quảng cáo trực tiếp và gián tiếp của bạn là một phần quan trọng của chiến lược bán hàng thành công.
Si vous souhaitez en savoir plus sur la sélection du contenu à traduire et sur la création d'une stratégie pour toucher des spectateurs qui parlent une autre langue, accédez à la YouTube Creator Academy.
Xem thêm thông tin về cách chọn nội dung để dịch và xây dựng một chiến lược nhằm tiếp cận khán giả nói ngôn ngữ mới trong Học viện sáng tạo YouTube.
Si vous diffusez des campagnes display depuis le même compte que celui de vos campagnes Shopping ou sur le Réseau de Recherche, et que vous disposez également de visites en magasin pour les campagnes display, vous pouvez inclure ces visites dans les stratégies d'enchères display au CPA cible, au ROAS cible et "Maximiser les conversions".
Nếu đang chạy Chiến dịch hiển thị trong chính tài khoản đang chạy Chiến dịch tìm kiếm (hoặc Chiến dịch mua sắm) và cũng báo cáo các lượt ghé qua cửa hàng cho Chiến dịch hiển thị, thì bạn có thể đưa các lượt ghé qua cửa hàng trong chiến lược giá thầu CPA mục tiêu, ROAS mục tiêu và chiến lược Tối đa hóa lượt chuyển đổi vào Chiến dịch hiển thị.
Selon J. Philips, stratège en technologie chez Novell pour la région Asie - Pacifique, Novell n'altérerait pas à moyen terme la voie de développement de SUSE.
Theo J. Philips, chiến lược gia công nghệ khu vực châu Á-Thái Bình Dương của Novell, Novell sẽ không "trong trung hạn" thay đổi cách thức mà SUSE được phát triển.
Dans la pratique, la stratégie donne généralement lieu à la planification d'actions pour atteindre des objectifs précis sur une période donnée.
Thực chất, Dự án là tổng thể những chính sách, hoạt động và chi phí liên quan với nhau được thiết kế nhằm đạt được những mục tiêu nhất định trong một thời gian nhất định.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stratégie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.