старый город trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ старый город trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ старый город trong Tiếng Nga.
Từ старый город trong Tiếng Nga có nghĩa là phố cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ старый город
phố cổ
|
Xem thêm ví dụ
Первые археологические раскопки в старом городе были проведены Александром Якубовским в 1929 году. Nghiên cứu khảo cổ học đầu tiên tại khu vực khảo cổ của thành phố cổ được thực hiện bởi Alexander Yakubovsky trong năm 1929. |
На самом деле, состояние реки до границ Старого города довольно сносное. Thực tế, tình trạng trước đây của con sông không tệ mấy. |
7 И было так, что строилось много новых городов и восстанавливалось много старых городов. 7 Và chuyện rằng, có nhiều thành phố được xây mới và nhiều thành phố cũ được sửa sang. |
С крыши открывается отличный вид на старый город и рыбацкую гавань. Từ lâu đài, người ta có được một phong cảnh rất đẹp của khu thợ thuyền và phố cổ. |
В Филадельфии проводят квесты на тему голосования на территории всего старого города. Ở Philadelphia, đó là cuộc truy tìm khó báu chủ đề bầu cử xung quanh thị trấn thuộc địa cổ. |
ТРИР — старейший город Германии, история которого насчитывает 2 000 лет*. THÀNH Trier với 2.000 năm lịch sử là thành phố cổ nhất ở nước Đức. |
Почему ни одному из этих мест не присуще очарование наших старых городов? Tại sao mà không có nơi nào có được nét duyên dáng của những thành phố khi xưa? |
Это рынок в старом городе. Đây là thị trường trong thành phố cổ. |
Старый город площадью 4 квадратных километра окружен 8-метровыми стенами, у которых толщина основания 3 метра. Thành phố cổ này rộng bốn cây số vuông, nằm trong phạm vi bức tường cao tám mét và có chân tường dầy ba mét. |
Это объясняет некоторые смешные моменты, когда ты в каком-нибудь старом городе, построенном по кольцевой логике. Dĩ nhiên đôi khi gây vài tình huống buồn cười đối với các thành phố có thiết kế kiểu cũ theo lô-gich vòng tròn. |
В некоторых старых городах есть дома, где используются свинцовые водопроводные трубы или пайки. Nhiều thành phố và nhà lâu năm có ống dẫn nước bằng chì hoặc ống bằng đồng nhưng được hàn bằng chì. |
Сук Аль-Мадина, в составе всего Старого города Алеппо, был включён в Список всемирного наследия ЮНЕСКО в 1986 году. Souq Al-Madina là một phần của Thành phố cổ Aleppo, Di sản Thế giới được UNESCO công nhận từ năm 1986. |
Монастырь Харагин представляет собой симпатичную бревенчатую хижину в старом городе, с недавних пор он снова стал действующим буддийским монастырём. Tu viện Kharagiin là một công trình tại một nơi đẹp đẽ ở khu đô thị cũ; trong những năm gần đây nơi này đã tái hồi phục thành một tu viện Phật giáo. |
Бо́льшая часть Ульма, включая старый город, лежит на левом берегу Дуная; районы Виблинген, Гёгглинген, Донауштеттен и Унтервейлер находятся на правом берегу. Phần lớn diện tích thành phố, bao gồm cả thị trấn cổ, nằm ở bờ trái của sông Danube; chỉ có các quận Wiblingen, Gögglingen, Donaustetten và Unterweiler nằm ở bờ phải của sông. |
Откопал старый город на границах парка, создал орду людей в масках, чтобы пугать гостей и возвещать о прибытии нового архизлодея Уайатта. Ông ta đã khai quật cả một trị trấn cũ ở rìa công viên, tạo ra một bầy người bịt mặt để khủng bố người chơi và quảng cáo cho sự xuất hiện của một nhân vật phản diện cao cấp |
И. Оружие Никому не будет позволено носить или владеть оружием в Старом Городе, за исключением полицейских сил, предусмотренных в данном соглашении. Hạn chế về hàng hóa a) Đạn dược hoặc khí cụ chiến tranh không thể được vận chuyển trong hoặc trên lãnh thổ của một Quốc gia bằng tầu bay thực hiện giao lưu quốc tế, trừ khi được phép của Quốc gia ấy. |
Чтобы добраться до острова, Александр взял камни и древесину из руин старого города и соорудил из них насыпь длиной 800 метров. Ông đã lấy gỗ và đá từ tàn tích của thành Ty-rơ trên đất liền để đắp một con đê dài 800m bắc qua đảo. |
Но наибольший урон был нанесён реке Фес, протекающей через самое сердце Старого города и в течение многих столетий считавшейся его душой. Chịu tổn thất lớn nhất từ tình trạng này là dòng sông Fez, nơi chia cắt vùng đất làm hai và được xem là linh hồn của thành phố trong nhiều thế kỷ. |
Варшавский Старый город был включён в список Всемирного наследия ЮНЕСКО «как исключительный пример почти полного восстановления исторического периода между XIII—XX веками». Khu phố cổ Warszawa đã được UNESCO công nhận là di sản thế giới vì "đây là một hình mẫu nổi bật của một công trình gần như được xây lại của một giai đoạn lịch sử từ thế kỷ 13 đến thế kỷ 20." |
«Разрушаете домы, чтобы укрепить стену» (Исаия 22:10). Сегодня в еврейском квартале Старого города посетители могут видеть часть этой так называемой Широкой стены. “Phá những nhà-cửa để tu-bổ tường-thành” (Ê-sai 22:10). Ngày nay, du khách có thể thấy một phần của bức tường này được gọi là Tường Rộng trong Khu Do Thái của Thành Cổ. |
Традиционно Старый город разделяется на четыре неравных квартала, нынешние границы которых сформировались лишь в XIX веке: Мусульманский квартал, Христианский квартал, Еврейский квартал, Армянский квартал. Theo truyền thống, thành cổ được chia thành bốn khu không đều, mặc dù sự định giới như hiện nay mới chỉ được đưa ra vào thế kỷ 19 đó là: Khu Hồi giáo, Khu Kitô giáo, Khu Do Thái, và Khu Armenia. |
Мы останавливались в старых городах, окружённых разрушающимися стенами, в маленьких отелях, забирались на крыши и пили «Виньу Верде», любовались закатом и играли в шашки. Chúng tôi đã ở những phố cổ xập xệ và bao vây bởi những bức tường trong những khách sạn nhỏ bé, chúng tôi trèo lên mái nhà, uống Vinho Verde ngắm mặt trời lặn và chơi cờ đam. |
А́лор-Сета́р, также Алур-Сетар (в 2004-2008гг. известен как Алор-Стар) – город в Малайзии, столица штата Кедах и административный центр округа Кота-Сетар. Alor Setar - hay còn gọi là Alor Star trong giai đoạn 2004-2008 - là thủ phủ bang Kedah của Malaysia, đồng thời là trung tâm hành chính huyện Kota Setar. |
Рыночная площадь Старого города (Rynek Starego Miasta) была заложена в конце XIII-начале XIV века, вдоль главной дороги, соединяющей Королевский замок с Новым городом на севере. Quảng trường Chợ (Rynek Starego Miasta) được xây vào cuối thế kỷ 13 hoặc đầu thế kỷ 14, dọc theo con đường chính nối lâu đài với Phố Mới về phía Bắc. |
Неподалеку от западной стены Храмовой горы, в еврейском квартале Старого города, находятся два хорошо отреставрированных археологических памятника I века н. э., известные как Обгоревший дом и квартал Ирода. Cách bức tường phía tây của Khu Đền thờ không xa, tại Khu Do Thái của Thành Cổ, có hai địa điểm từ thế kỷ thứ nhất CN được khai quật và trùng tu đẹp đẽ, đó là Nhà bị Đốt và Khu Hê-rốt. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ старый город trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.