stand trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stand trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stand trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ stand trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là địa vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stand
địa vị
|
Xem thêm ví dụ
O Pixel Stand pode carregar o seu telemóvel através da maioria das capas até 3 milímetros de espessura. Pixel Stand có thể sạc điện thoại của bạn qua hầu hết các ốp lưng điện thoại có độ dày tối đa 3 mm. |
Stand lá, por favor. Làm ơn đứng bên kia. |
Ok, portanto, vamos começar o espetáculo do robô a fazer stand-up. Đúng, vì thế, hãy khởi động nó nào. |
Depois de configurar o Pixel Stand, pode carregar o telemóvel. Sau khi thiết lập Pixel Stand, bạn có thể sạc điện thoại của mình. |
Também performou no evento Idol Gives Back, cantando "I'll Stand By You", no mesmo evento, Kelly Clarkson e Rascal Flatts fizeram performances. Carrie cũng trình diễn ở nhạc hội Idol Gives Back, hát bài mới của mình, "I'll Stand By You" (cover một hit của Pretenders) cùng với Kelly Clarkson, Rascal Flatts và một số người nữa. |
E depois dois, nesta segunda limite para quantas pessoas tem que estar de pé para que você possa continuar a Stand. Và sau đó hai, thứ hai là ngưỡng mà xem bao nhiêu người phải đứng lên để bạn tiếp tục đứng. |
Coloque-o no centro do Pixel Stand, com o ecrã virado para cima. Hãy đặt điện thoại vào giữa đế sạc Pixel Stand, màn hình điện thoại hướng ra ngoài. |
Consultado em 2 de Dezembro de 2014 «Disney Plans Stand-Alone 'Star Wars' Films» (em inglês). Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017. ^ “Disney Plans Stand-Alone 'Star Wars' Films”. |
Sim, vimos ela morrer no final do X-Men: The Last Stand, mas neste filme, ela tem uma presença que eu acho que é vital para o filme, especialmente para ele enfrentar a coisa mais difícil dentro de si mesmo. Đúng, chúng ta đã nhìn thấy cô ấy chết ở cảnh cuối phim X-Men: The Last Stand, nhưng trong bộ phim, cô ấy có một sự hiện diện mà tôi nghĩ là quan trọng đối với bộ phim, đặc biệt cho Logan đối mặt với những điều khó khăn nhất của chính mình." |
Fizeram stands porcarias. Đó cơ bản là một đống những chiếc xe chết tiệt. |
Se começar a carregar o telemóvel com a bateria muito fraca, este ou o Pixel Stand pode ficar especialmente quente. Nếu sạc điện thoại khi pin sắp hết, thì bạn có thể sờ thấy điện thoại hoặc Pixel Stand rất ấm. |
Desculpem, mas com este cenário no palco achei que devia fazer comédia stand-up. Thật là xin lỗi, nhưng dường như tôi đứng ở đây là do sự sắp đặt mà thôi. |
Fomos pelo país a sítios como o Alabama, Arizona, Tennessee, Georgia — sítios onde eles adoram os monhés — e fizemos espectáculos de "stand-up". Chúng tôi đã đi khắp đất nước tới Alabama, Arizona, Tennessee, Georgia-- những nơi người Hồi giáo được yêu mến -- và diễn hài độc thoại. |
O Pixel Stand pode carregar qualquer receptor de energia ou smartphone compatível com Qi. Đế sạc Pixel Stand có thể sạc bất kỳ điện thoại hoặc thiết bị thu điện năng nào đáp ứng tiêu chuẩn Qi. |
Então, assim como no Granovetter modelo que vamos ter um limite e lá vai ser um limite em que eu stand up, mas ele vai ser um pouco diferente. Vì vậy, chỉ cần như trong Granovetter mô hình chúng ta sẽ có một ngưỡng, và có sẽ là một ngưỡng mà trong đó tôi đứng lên nhưng nó sẽ phần nào khác nhau. |
Ok, portanto, vamos começar o espetáculo do robô a fazer stand- up. Đúng, vì thế, hãy khởi động nó nào. |
O Pixel Stand não consegue carregar o telemóvel. Pixel Stand gặp sự cố khi sạc điện thoại. |
Com apenas 2:07 minutos, "Mansard Roof" foi seguido por "A-Punk", "Oxford Comma", "Cape Cod Kwassa Kwassa" e "The Kids Don't Stand A Chance". Ban nhạc phát hành album đầu tiên Vampire Weekend vào năm 2008, bao gồm những đĩa đơn "Mansard Roof", "A-Punk", "Oxford Comma", "Cape Cod Kwassa Kwassa" và "The Kids Don't Stand a Chance". |
" Você poderia nua stand up no pântano, se você estava na esta noite. " " Bạn có thể trần đứng lên trên đậu nếu bạn đã được ra khỏi đêm nay. " |
Consultado em 8 de fevereiro de 2009 «Stand Up Comedy & Comedians». Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2009. ^ “Stand Up Comedy & Comedians”. |
Consultado em 6 de junho de 2011 «SPCS Joins Call for 'Stand' Against Child Abuse» (Nota de imprensa). Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2011. ^ “SPCS Joins Call for 'Stand' Against Child Abuse” (Thông cáo báo chí). |
Destiny's Child, cantou "Stand Up for Love" pela primeira vez em 15 de novembro de 2005, junto com "Survivor", no programa Jimmy Kimmel Live!. Destiny's Child đã trình diễn "Stand Up for Love" và "Survivor" vào ngày 15 tháng 10 năm 2005 trong chương trình Jimmy Kimmel Live!. |
No filme, que segue os eventos de X-Men: The Last Stand, Logan viaja para o Japão, onde ele se envolve com um velho conhecido em uma luta que tem consequências duradouras. Trong bộ phim sau một loạt sự kiện trong X-Men: The Last Stand, Logan đi công tác đến Nhật Bản, nơi anh ta đã cứu sống một người lính trong chiến tranh Thế giới thứ II. |
Consultado em 30 de julho de 2014 «Destiny's Child - Stand Up for Love Sheet Music». Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2011. ^ “Destiny's Child - Stand Up for Love Sheet Music”. |
Consultado em 27 de novembro de 2016 «Tiananmen Square dissident Wu'er Kaixi to stand for election to Taiwan parliament». Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2014. ^ “Tiananmen Square dissident Wu'er Kaixi to stand for election to Taiwan parliament”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stand trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới stand
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.