spillover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spillover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spillover trong Tiếng Anh.
Từ spillover trong Tiếng Anh có nghĩa là Hiệu ứng lan toả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spillover
Hiệu ứng lan toả
|
Xem thêm ví dụ
Political turmoil in Egypt, stalemate in Tunisia, and an escalation of the civil war in Syria, with spillovers to neighboring Lebanon and Jordan, have weakened activity in the oil importing countries. Bất ổn chính trị tại Ai-cập, bế tắc tại Tunisia, và nội chiến leo thang tại Syria, với tác động lan tỏa sang Li-băng và Jordan, đã làm suy giảm các hoạt động kinh tế tại các nước nhập khẩu dầu mỏ này. |
Sadly, these conflicts not only lead to extraordinary suffering for the people directly involved, but the spillover effects drag down their neighbors too. Đáng buồn thay, các cuộc xung đột này không chỉ làm cho những người trực tiếp tham gia phải gánh chịu hậu quả nặng nề mà cả hàng xóm của họ cũng phải chịu tác động liên đới. |
In the same way, the economic benefits of increased trade are the spillover effects anticipated in the formation of multilateral alliances of many of the regional nation states: e.g. SAARC (South Asian Association for Regional Cooperation), ASEAN (Association of South East Asian Nations). Trong cùng một cách, những lợi ích kinh tế của việc gia tăng thương mại là những hiệu ứng lan tỏa dự đoán trong việc hình thành các liên minh đa phương của rất nhiều các quốc gia trong khu vực: ví dụ: SAARC (Hiệp hội Nam Á vì sự Hợp tác Khu vực), ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á). |
For oil-importing countries, the potential positive effects of lower oil prices are partially offset by spillover effects from more fragile countries in the region, including through lower remittances and security risks. Đối với các nước nhập khẩu dầu, hiệu ứng tích cực của giá dầu thấp đã bị bù trừ bởi các tác động lan toả khác từ các nước bất ổn hơn trong khu vực, trong đó có hiện tượng giảm kiều hối và rủi ro về an ninh. |
Knowledge spillover is an exchange of ideas among individuals. Lan tỏa kiến thức là một sự trao đổi ý tưởng giữa các cá nhân. |
Policies for jobs in one country can thus have spillovers on other countries – both positive and negative. Vì vậy chính sách việc làm tại một nước cũng có tác động lan tỏa tới các nước khác – kể cả tác động tích cực và tiêu cực. |
In economics a spillover is an economic event in one context that occurs because of something else in a seemingly unrelated context. Trong lãnh vực kinh tế, hiệu ứng lan tỏa là những sự kiện kinh tế trong một bối cảnh xảy ra vì cái gì khác trong một bối cảnh dường như không liên quan đến. |
For example, externalities of economic activity are non-monetary spillover effects upon non-participants. Ví dụ, các ngoại ứng của hoạt động kinh tế là những tác dụng phi tiền tệ đối với những thành phần không tham dự. |
" Obviously the longer oil prices remain high , the more we have to think that it could have a spillover effect into the grain sector especially in the coming weeks and months , " Abbassian said . Theo Abbassian thì " Rõ ràng là giá dầu vẫn duy trì ở mức cao càng lâu thì chúng ta càng phải nghĩ rằng nó có thể có hiệu ứng lan tỏa sang khu vực lương thực trong những tuần và những tháng sắp tới " |
In knowledge management economics, knowledge spillovers are non-rival knowledge market costs incurred by a party not agreeing to assume the costs that has a spillover effect of stimulating technological improvements in a neighbor through one's own innovation. Trong kinh tế học quản lý kiến thức, kiến thức lan toả là chi phí thị trường kiến thức không đối thủ, phát sinh do một bên không đồng ý với giả định các chi phí, mà có hiệu ứng lan tỏa kích thích các cải tiến công nghệ trong một phe bên cạnh thông qua sáng tạo của chính mình. |
Conversely, spillovers from a disorderly rebalancing in China could hurt regional and global growth, especially in countries relying on natural resource exports. Ngược lại, tác động lan tỏa của những chương trình tái cân bằng lộn xộn ở Trung Quốc cũng có thể làm tổn hại tới tăng trưởng của khu vực và thế giới, đặc biệt đối với các nước dựa chủ yếu vào xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên. |
Mali feels threatened by the potential for the spillover of conflicts in neighboring states, and relations with those neighbors are often uneasy. Tuy nhiên Mali lại bị cảm thấy đe dọa bởi những xung đột thường xuyên ở các nước láng giềng, và các mối quan hệ với nước này luôn trong tình trạng bấp bênh. |
Odors from a rendering plant are negative spillover effects upon its neighbors; the beauty of a homeowner's flower garden is a positive spillover effect upon neighbors. (Mùi từ một nhà máy xử lý những dư thừa từ cơ thể động vật là hiệu ứng lan tỏa tiêu cực đến các nhà láng giềng; trong khi vẻ đẹp của một vườn hoa của chủ nhà là một hiệu ứng lan tỏa tích cực đến các nhà chung quanh.) |
A recent, general example of a knowledge spillover could be the collective growth associated with the research and development of online social networking tools like Facebook, YouTube, and Twitter. Một ví dụ tổng quát gần đây của một sự lan toả kiến thức có thể là sự phát triển tập thể liên quan đến việc nghiên cứu và phát triển các công cụ mạng xã hội trực tuyến như Facebook, YouTube, và Twitter. |
On the other hand, the spillover of urbanisation from the eastern seaboard of Penang Island is also gathering pace in Balik Pulau, with residential properties are being planned for the town in recent years. Mặt khác, sự lan rộng của đô thị hoá từ bờ biển phía đông của đảo Penang cũng đang diễn ra ở Balik Pulau, với các khu dân cư đang được lên kế hoạch cho thị trấn trong những năm gần đây. |
What can explain these huge spillover effects of education? Cái gì có thể giải thích cho ảnh hưởng này? |
Growth in Europe and Central Asia is expected to weaken further to 1.8 percent in 2015 as the oil price collapse, geopolitical tensions, and related spillovers, including from Russia, are only partly offset by a moderate recovery in the Euro Area. Châu Âu và Trung Á dự kiến sẽ tiếp tục giảm tăng trưởng xuống còn 1,8% năm 2015 do giá dầu giảm, xung đột địa chính trị, và bị các tác động lan toả khác, trong đó có các tác động từ Nga. Mức độ phục hồi nhẹ tại khu vực châu Âu chỉ bù trừ được phần nào những tác động kể trên. |
There are two kinds of knowledge spillovers: internal and external. Có hai loại lan toả kiến thức: nội bộ và bên ngoài. |
Specifically, the interdependency here is, is that there are huge spillovers of skills -- that when other people's children get more skills, that actually increases the prosperity of everyone, including people whose skills don't change. Điều đáng nói ở đây về sự phụ thuộc liên đới, đó là sự ảnh hưởng lan tràn của các kĩ năng -- khi con cái người hàng xóm càng tích luỹ được nhiều kĩ năng, cũng đồng nghĩa làm gia tăng sự thịnh vượng của mọi người kể cả với những ai hầu như không có chút đổi mới gì về vốn kĩ năng của họ. |
Spillovers from major emerging markets will constrain growth in developing countries and pose a threat to hard-won gains in raising people out of poverty, the report warns. Báo cáo cũng cảnh báo rằng tác động lan tỏa từ các nền kinh tế mới nổi sẽ kéo theo hạn chế tăng trưởng tại các nước đang phát triển và đe dọa những thành quả giảm nghèo vốn rất khó khăn mới đạt được. |
While activity has picked up from low levels in Egypt, in Lebanon spillovers from the conflict in Syria continue to depress activity, exports and sentiment. Trong khi hoạt động kinh tế tại Ai-cập đã tăng trở lại thì xung đột tại Xi-ri lại đang ảnh hưởng tới nền kinh tế, xuất khẩu và niềm tin tại Li-băng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spillover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spillover
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.