southeastern trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ southeastern trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ southeastern trong Tiếng Anh.

Từ southeastern trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đông-Nam, đông-nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ southeastern

Đông-Nam

adjective

The 2012 southeastern regional competition has officially begun.
Giải khu vực đông nam 2012 đã chính thức bắt đầu.

đông-nam

adjective

The 2012 southeastern regional competition has officially begun.
Giải khu vực đông nam 2012 đã chính thức bắt đầu.

Xem thêm ví dụ

It is a common parasite of humans and pigs and is most prevalent in Southern and Southeastern Asia.
Nó là loài ký sinh trùng phổ biến ở người và lợn và là phổ biến nhất ở miền Nam và Đông Nam Á.
After moving over southeastern Louisiana and Breton Sound, it made its third landfall near the Louisiana–Mississippi border with 120 mph (190 km/h) sustained winds, still at Category 3 intensity.
Sau khi di chuyển qua vùng Đông Nam Louisiana và eo Breton, cơn bão đổ bộ lần thứ ba gần biên giới Louisiana–Mississippi với vận tốc gió 120 dặm/giờ (190 km/giờ), vẫn ở cường độ bão cấp 3.
Their territory extended through present-day the south part of Albacete, Almería, Granada, the eastern part of Málaga, and the southeastern part of Jaén, as well as the western part of the Murcia Region in the southeastern region of the Iberian Peninsula.
Lãnh thổ của họ trải dài trên khu vực ngày nay là phía nam của Albacete, Almería, Granada, phía đông Málaga, và phía đông nam của Jaén, cũng như phía tây của vùng Murcia ở khu vực phía đông nam của bán đảo Iberia.
Heavy rains fell in Tanintharyi Division in southeastern Burma (Myanmar), although because the winds were not strong, there was little damage.
Tại vùng Tanintharyi ở miền Đông Nam Myanmar đã xảy ra mưa lớn, dù vậy gió không mạnh nên thiệt hai là không đáng kể.
Carillo is noted as having devoted herself full-time to touring Southeastern Mexico with the goal of organizing Mayan women into leagues and preparing them for civic responsibility.
Carillo được ghi nhận là đã dành toàn bộ thời gian cho chuyến đi đến Đông Nam Mexico với mục tiêu sắp xếp phụ nữ người Maya vào các liên đoàn và chuẩn bị cho họ trách nhiệm công dân.
The southeastern part of the Strait of Tartary was the site of one of the tensest incidents of the Cold War, when on September 1, 1983, Korean Air Lines Flight 007, carrying 269 people including a sitting U.S. congressman, Larry McDonald, strayed into the Soviet air space and was attacked by a Soviet Su-15 interceptor just west of Sakhalin Island.
Phần đông nam của eo biển Tatar là nơi đã diễn ra một trong các sự kiện căng thẳng nhất trong Chiến tranh Lạnh, đó là vào ngày 1 tháng 9 năm 1983, Chuyến bay số 007 của Korean Air Lines Flight chở theo 269 người bao gồm một nghị sĩ Hoa Kỳ đang tại nhiệm là Larry McDonald, đã đi lạc vào không phận Liên Xô và bị máy bay đánh chặn Su-15 tấn công ngay phía tây đảo Sakhalin.
The valley is located on the southeastern edge of Mare Serenitatis along a ring of mountains formed between 3.8 and 3.9 billion years ago when a large object impacted the Moon, forming the Serenitatis basin and pushing rock outward and upward.
Thung lũng nằm ở rìa đông nam của Mare Serenitatis cùng một vành đai vòng các núi hình thành giữa 3,8 và 3,9 tỉ năm trước, khi một vật thể lớn tác động đến Mặt trăng, tạo thành Mare Serenitatis và đẩy các tảng đá ra ngoài và lên trên.
It is approximately 652 miles (1,049 km) long and is located in the southeastern United States in the Tennessee Valley.
Sông có chiều dài xấp xỉ 652 dặm (1049 km) và thuộc thung lũng Tennessee ở đông nam Hoa Kỳ.
The summer freshets are the more useful for irrigation, especially in the Fergana Valley and the valleys of southeastern Tajikistan.
Mùa hè là lúc hữu ích hơn cho thủy lợi, đặc biệt là ở thung lũng Fergana và các thung lũng ở phía đông nam Tajikistan.
Norra Kvill is a small national park (established in 1927) near Vimmerby in Kalmar county, Småland, southeastern Sweden.
Vườn quốc gia Norra Kvill là một vườn quốc gia được thành lập vào năm 1927, nằm gần Vimmerby trong Kalmar, tỉnh Småland, phía đông nam Thụy Điển.
Rice culture in the southeastern U.S. became less profitable with the loss of slave labor after the American Civil War, and it finally died out just after the turn of the 20th century.
Việc gieo trồng lúa ở đông nam Hoa Kỳ trở nên ít lời lãi hơn với sự mất đi của lao động nô lệ sau Nội chiến Hoa Kỳ và cuối cùng nó đã mất hẳn khi bước vào thế kỷ 20.
Since nearly all European immigrants settled in the southeastern and southern areas of the Empire, ethnic distribution, already unequal before the mass immigration, became even more divergent between regions.
Do gần như toàn bộ người châu Âu nhập cư định cư tại miền đông nam và miền nam của đế quốc, phân bổ dân tộc vốn đã không đồng đều từ trước khi nhập cư hàng loạt thì nay càng trở nên khác biệt giữa các khu vực.
The airport, awarded the "European Airport of the Year 2004" Award, is intended as an expandable hub for air travel in southeastern Europe and was constructed in 51 months, costing 2.2 billion euros.
Sân bay này được trảo giải "Sân bay Châu Âu của năm 2004", với mục đích là một trung tâm hàng không mở rộng của Đông Nam Âu và được xây dựng trong 51 tháng, với chi phí 2,2 tỷ euro.
At the time of this annexation, Bent County included a large portion of southeastern Colorado.
Tại thời điểm tạo lập quận, nó bao gồm một phần lớn của Đông Nam Colorado.
The white-barred piculet also hybridizes widely with several other species of piculet where their ranges overlap; these include the varzea (P. varzeae) along the Amazon River, the ochre-collared (P. temminckii) in southeastern Brazil, the ocellated (P. dorbignyanus) in Bolivia, and the white-wedged piculet (P. albosquamatus), also in Bolivia.
Loài này lai tạo rộng rãi với một số loài khác trong chi nơi mà phạm vi của chúng chồng lên nhau; Bao gồm P. varzeae dọc theo sông Amazon, P. temminckii ở đông nam Brazil, ocellated piculet ở Bolivia và P. albosquamatus cũng ở Bolivia.
The feminist leagues focused on many tasks to promote women's rights, beginning in Mérida, where the first were founded in 1912, and eventually spreading through Southeastern Mexico, into Central Mexico in later years.
Các liên đoàn nữ quyền tập trung vào nhiều nhiệm vụ để thúc đẩy quyền của phụ nữ, bắt đầu ở Mérida, nơi liên đoàn đầu tiên được thành lập vào năm 1912, và cuối cùng lan rộng qua Đông Nam Mexico, vào Trung tâm Mexico trong những năm sau đó.
Last occupied around 3,000 BCE (Final Neolithic), it is one of the very few settlements in the world that shows nearly continuous human occupation for such an extended period of time, and is one of the most thoroughly studied sites from the stone age in southeastern Europe.
Lần gần đây nhất hang có người ở là khoảng 3.000 TCN (Cuối Neolithic), đây là một trong số ít các khu định cư trên thế giới cho thấy sự chiếm đóng của con người liên tục trong một khoảng thời gian dài như vậy và là một trong những địa điểm nghiên cứu kỹ lưỡng nhất từ thời kỳ đá ở Đông Nam bộ Châu Âu.
In the film, canyoneer Aron Ralston gets trapped by a boulder in an isolated slot canyon in Blue John Canyon, southeastern Utah, in April 2003.
Phim có sự tham gia của James Franco thủ vai Aron Ralston, một nhà thể thao mạo hiểm bị mắc kẹt bởi một tảng lăn trong một hẻm núi cô lập ở Blue John Canyon, miền nam Utah vào tháng 4 năm 2003.
P. m. karelini, described by Zarudny in 1910, is found in southeastern Azerbaijan and northwestern Iran.
P. m. karelini, mô tả bởi Zarudny năm 1910, và được tìm thấy ở đông nam Azerbaijan và tây bắc Iran.
Following research into terrorism and ethnic divisions in the late 1980s, he conducted sociopolitical ground research in the east and southeastern Anatolia regions of Turkey in 1995.
Sau khi nghiên cứu về khủng bố và các đơn vị sắc tộc vào cuối những năm 1980, ông đã tiến hành nghiên cứu mặt đất chính trị ở vùng đông và đông nam Anatolia của Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 1995.
The Thule people passed through the area in the 15th century, finding the southeastern coast uninhabited.
Người Thule di chuyển đến vùng này vào thế kỷ 15, và nhận ra rằng vùng bờ biển bị bỏ hoang.
This station is the planned southeastern terminus of the section of the Suin Line; it will become a transfer point between Line 4 and the Suin Line when construction on the Suin Line is completed.
Nhà ga này là ga cuối phía Đông Nam của Tuyến Suin sử dụng ngày nay; nó sẽ trở thành một điểm chuyển giao giữa 4 và tuyến Suin khi công trình ở Tuyến Suin hoàn thành.
I WAS born in 1930 in the village of Umuariam in southeastern Nigeria, and I was the first of seven children.
TÔI chào đời năm 1930, trong làng Umuariam phía đông nam Nigeria, con trưởng trong gia đình có bảy người con.
After an overhaul at the Cavite Navy Yard in November, she departed the Manila area on 1 December, bound for the southeastern coast of Mindanao.
Sau khi được đại tu tại Xưởng hải quân Cavite vào tháng 11, nó rời khu vực Manila vào ngày 1 tháng 12 hướng đến vùng bờ biển Đông Nam Mindanao.
These had been found in a Lower Cenomanian or Upper Albian deposit in southeastern Morocco in 1971.
Những vật liệu này được tìm thấy ở tầng Cenomanian thấp hoặc Albian trên ở phía đông nam Ma-rốc năm 1971.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ southeastern trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.