South Australia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ South Australia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ South Australia trong Tiếng Anh.
Từ South Australia trong Tiếng Anh có nghĩa là Nam Úc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ South Australia
Nam Úcproper (Nam Úc (tiểu bang) |
Xem thêm ví dụ
After settlement, the major form of transport in South Australia was ocean transport. Sau khi lập khu định cư, loại hình giao thông chính của Nam Úc là hàng hải. |
Robe, South Australia, proved to be one such landing place. Thị trấn Robe, phía nam nước Úc, là một trong những điểm cập bến của họ. |
The Northern Territory was founded in 1863 as part of South Australia. Lãnh thổ phương Bắc được hình thành vào năm 1863 với vị thế là bộ phận của Nam Úc. |
Chalcopyrite is present in the supergiant Olympic Dam Cu-Au-U deposit in South Australia. Chalcopyrit tồn tại ở mỏ Cu-Au-U siêu khổng lồ Olympic Dam ở Nam Úc. |
The event is commemorated in South Australia as Proclamation Day. Sự kiện này được kỷ niệm tại Nam Úc với tư cách là Ngày công bố. |
The South Australia Police was formed in April 1838 to protect the community and enforce government regulations. Cảnh sát Nam Úc được thành lập vào tháng 4 năm 1838 để bảo hộ cộng đồng và thực thi các nghị quyết của chính phủ. |
It is known from Australia, where it widespread in semiarid areas from southern Queensland to South Australia. Nó được tìm thấy ở Úc, ở đó nó widespread in semiarid areas từ miền nam Queensland tới Nam Úc. |
Today, Flinders Medical Centre is one of the largest teaching hospitals in South Australia. Hiện nay, Trung tâm Y tế Flinders là một trong những bệnh viện giảng dạy lớn nhất ở Nam Úc. |
South Australia is divided into 74 local government areas. Nam Úc được chia thành 74 khu vực chính quyền địa phương. |
I eventually left the farm and found work in Adelaide, South Australia. Cuối cùng, tôi rời nông trại và chuyển đến làm việc ở Adelaide, Nam Úc. |
South Australia has extensive road networks linking towns and other states. Nam Úc có hệ thống đường bộ rộng khắp, liên kết các đô thị và các bang khác. |
The Northern Territory was transferred from the government of South Australia to the federal parliament in 1911. Quyền kiểm soát Lãnh thổ phương Bắc được chuyển từ chính phủ Nam Úc sang nghị viện liên bang vào năm 1911. |
In South Australia, begging for alms is illegal, and may bring a maximum penalty of $250. Ở Nam Úc, cầu xin bố thí là bất hợp pháp và có thể bị phạt tối đa 250 đô la. |
South Australia was founded as a "free province" — it was never a penal colony. Nam Úc được thành lập với tình trạng là một "tỉnh tự do"—nơi này chưa từng là một thuộc địa lưu đày. |
By the late 19th century, road transport dominated internal transport in South Australia. Đến cuối thế kỷ 19, giao thông đường bộ chi phối giao thông nội địa tại Nam Úc. |
Cricket is the most popular summer sport in South Australia and attracts big crowds. Cricket là môn thể thao mùa hè phổ biến nhất tại Nam Úc và thu hút nhiều khán giả. |
The main responsibility of this body was to draft a constitution for South Australia. Trách nhiệm chủ yếu của thể chế này là soạn thảo một hiến pháp cho Nam Úc. |
MY BACKGROUND I was raised on a farm in South Australia. XUẤT THÂN Tôi lớn lên tại một nông trại ở Nam Úc. |
South Australia was briefly a member between 1888 and 1890. Nam Úc là một thành viên trong khoảng thời gian 1888-1890. |
In 1863, the Northern Territory was transferred from New South Wales to South Australia. Năm 1863, Lãnh thổ phía Bắc được chuyển từ New South Wales đến Nam Úc. |
Past this point, the Murray River is entirely within the state of South Australia. Quá điểm này, sông Murray hoàn toàn chảy trong lãnh thổ bang Nam Úc. |
The value of South Australia's exports nearly halved. Giá trị xuất khẩu của Nam Úc giảm gần một nửa. |
Then came an invitation to take up the traveling ministry, or circuit work, in the state of South Australia. Sau đó, tôi được mời làm giám thị vòng quanh tại bang South Australia. |
Another fauna was found in South Australia in the 1940s but was not thoroughly examined until the late 1950s. Một phát hiện khác ở miền nam Australia trong thập niên 1940 nhưng đã không được kiểm tra kỹ lưỡng cho đến tận cuối thập niên 1950. |
In the language of the Bungandidj of south-eastern South Australia and western Victoria this bird was called treen. Trong ngôn ngữ của Bungandidj ở nam-đông Nam Úc và tây Victoria, con chim này được gọi là treen. ^ BirdLife International (2012). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ South Australia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới South Australia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.