Somália trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Somália trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Somália trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Somália trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Somalia, somalia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Somália
Somaliaproper (Um país da África Oriental.) No momento não, capitão. Mas cremos que vão para a costa da Somália. Giờ thì không, ta dự đoán chúng đang hướng đến bờ biển Somalia. |
somalia
No momento não, capitão. Mas cremos que vão para a costa da Somália. Giờ thì không, ta dự đoán chúng đang hướng đến bờ biển Somalia. |
Xem thêm ví dụ
Apareceram montes de crianças somali-americanas para se dedicarem ao desporto apesar do "fatwa" contra isso. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
Atualmente só Liechtenstein, Nauru, Somália, Sudão do Sul, Timor-Leste e Tuvalu não ratificaram a Convenção. Chỉ có Bahamas, Liechtenstein, Nauru, Somalia, Nam Sudan, Đông Timor và Tuvalu không là thành viên của Công ước. |
Os interruptores da violência contratados desse mesmo grupo, credibilidade, confiança, acesso, tal como os trabalhadores de saúde na Somália, mas preparados para uma categoria diferente, e treinados na persuasão, a acalmar as pessoas, a empatar, a reenquadrar. Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo |
Eles vão pra Somália também. Họ cũng đến Somali. |
Ela é somali. Cổ là người Somali. |
O que houve com ele na Somália? Chuyện gì xảy ra với cậu ấy ở Somalia? |
A língua Somali é falada pelos na Somália, Djibuti, Etiópia, Yemen, Quênia e na diáspora somali. Tiếng Somali được nói bởi người Somali ở Somalia, Djibouti, Ethiopia, Yemen, Kenya, và bởi người Somali hải ngoại. |
Ele estava alegrinho no avião na volta da Somália e me desenhou em um guardanapo. Ông ta là một gã ngà ngà say trên máy bay trở về từ Somalia ông ấy vẽ nó trên khăn ăn. |
De acordo com um relatório do Banco Mundial em 2005, "o negócio das companhias áreas na Somália está prosperando com mais de cinco operadoras e guerra de preços entre as empresas." Theo một báo cáo năm 2005 của Ngân hàng Thế giới "việc kinh doanh hàng không tư nhân ở Somalia hiện đang phát triển với hơn năm hãng và có cuộc chiến giá giữa các công ty." |
Em 2 dias estaremos comendo na Somália. Trong hai ngày, ta sẽ ăn uống ở Somalia. |
No seu apogeu, o Império Otomano estendia-se da Hungria no norte, à Somália no sul, e da Argélia a oeste, ao Iraque a leste. Lúc hùng mạnh nhất, Đế quốc Ottoman trải dài từ Hungary ở phía bắc đến Somalia ở phía nam, và từ Algérie ở phía tây đến Iraq ở phía đông. |
A maioria dos habitantes de Abu Dabi são trabalhadores expatriados da Índia, Paquistão, Eritreia, Etiópia, Somália, Bangladesh, Sri Lanka, Filipinas, Reino Unido e vários países de todo o mundo árabe. Phần lớn cư dân của Abu Dhabi là công nhân xa xứ từ Nepal, Ấn Độ, Pakistan, Eritrea, Ethiopia, Somalia, Bangladesh, Sri Lanka, Philippines, Anh và các quốc gia khác nhau từ khắp thế giới Ả Rập. |
Ela foi casada com Mohamed Haji Ibrahim Egal, que foi Chefe de Governo na Somalilândia Britânica cinco dias antes da independência da Somália e, mais tarde, foi Primeiro-Ministro da Somália (1967-69) e Presidente da Somália (1993-2002). Bà đã kết hôn với Mohamed Haji Ibrahim Egal người từng là người đứng đầu Chính phủ tại Somaliland năm ngày trước khi độc lập của Somalia và sau đó là Thủ tướng Somalia (1967-69) và Tổng thống Somaliland (1993-2002). |
Por outro lado, mantém relações não formalizadas com os seguintes países: Afeganistão, Brunei, Somália, Omã e Arábia Saudita. Ngoài ra, Tòa Thánh cũng duy trì hình thức liên lạc chính thức (mà không thiết lập quan hệ ngoại giao) với: Afghanistan, Brunei, Somalia, Oman và Ả Rập Xê Út. |
A correspondente no estrangeiro Johanna McGeary observou: “Nenhum globocop (organização agindo como policial no mundo inteiro), por mais poderoso que seja, consegue eliminar o ódio que fez com que a Bósnia, a Somália, a Libéria, a Caxemira e o Cáucaso ficassem banhados em sangue.” Thông tín viên hải ngoại Johanna McGeary nhận xét: “Không có cảnh sát quốc tế nào, dù mạnh đến đâu, lại có thể ra tay xóa bỏ những thù ghét đã gây ra những cuộc đổ máu ở Bosnia, Somalia, Liberia, Kashmir, vùng núi Caucasus”. |
Em alguns países, como Somália, Ruanda, Moçambique, Congo e Tanzânia, os preços das AKs do Mercado Negro estão entre US$ 30 e US$ 125 por arma, e os preços caíram nas últimas décadas devido à falsificação em massa. Ở một số quốc gia, giá của khẩu AK rất rẻ; tại Pakistan, Somalia, Rwanda, Mozambique, CHDC Congo và Ethiopia, giá cả dao động từ 30 đến 125 USD mỗi khẩu và càng ngày càng thấp trong những thập niên gần đây do vô số các sản phẩm nhái của khẩu AK gốc đã được sản xuất. |
Durante a década de 1990, refugiados muçulmanos chegaram de países como Bósnia e Herzegovina, Irã, Iraque, Somália e Afeganistão. Trong thập niên 1990, người Hồi giáo tị nạn đến từ các quốc gia như Bosnia và Herzegovina, Iran, Iraq, Somalia và Afghanistan. |
Um dos melhores exemplos é o contraste entre a situação relativamente pacífica em Somalilândia, a qual se beneficiou das iniciativas de pacificação de base sustentada e da violência predominante no restante da Somália, onde a pacificação tem sido em grande parte do topo para a base. Ví dụ tiêu biểu nhất cho điều này là sự đối lập giữa bối cảnh hòa bình ở Somaliland có được từ việc gây dựng hòa bình từ dưới lên, từ cá thể tới tập thể, với tình trạng bạo loạn ở hầu khắp phần còn lại của Somalia, nơi mà các biện pháp hòa bình đang được triển khai từ trên xuống. |
Há poucas informações e estatísticas fiáveis sobre urbanização na Somália. Có ít thông tin thống kê đáng tin cậy về quá trình đô thị hoá ở Somalia. |
Ela fundou a organização Save Somali Women and Children (SSWC) durante a Guerra Civil Somali em 1992, para defender as mulheres e crianças afetadas pelo conflito no país. Elmi cũng là người sáng lập Save Somali Women and Children (SSWC), được tạo ra vào năm 1992 trong thời kỳ đỉnh cao của Nội chiến Somalia. |
25: A cidade de Mogadíscio, na Somália Italiana é capturada pelas forças britânicas. 25: Mogadishu, thủ đô của Somaliland thuộc Ý, bị quân Anh đánh chiếm. |
Para reforçar a sua relação com o resto do continente africano, a Somália se juntou a outras nações africanas, quando fundou a União Africana e começou a apoiar o ANC na África do Sul contra o regime do apartheid, além dos os separatistas eritreus na Etiópia durante a Guerra de Independência da Eritreia. Để tăng cường mối quan hệ với phần còn lại của lục địa châu Phi, Somalia đã cùng các quốc gia châu Phi khác tham gia thành lập Liên minh châu Phi, và bắt đầu hỗ trợ Lãnh thổ uỷ trị ANC ở Nam Phi chống chế độ apartheid và những lực lượng ly khai Eritrea ở Ethiopia trong Chiến tranh Độc lập Eritrea. |
A equipa somali treina na Academia de Polícia de Mogadíscio. Đội Somali được đào tạo tại Học viện Cảnh sát Mogadishu. |
Depois de 3 anos de trabalho na Somália, fui escolhido pela Organização Mundial de Saúde, e fiquei responsável pelas epidemias de SIDA. Sau ba năm làm việc ở Somalia, Tôi được Tổ Chức Y Tế Thế Giới mời làm việc và được bổ nhiệm vào bộ phận phòng chống đại dịch AIDS |
Isto causou uma cisão entre o SNM, USC e SPM e os grupos armados, o Movimento Democrático Somali (SDM) e Aliança Nacional Somali (SNA), por um lado e no seio das forças USC. Điều này đã gây ra chia rẽ giữa SNM, USC và SPM và các nhóm vũ trang của Tuyên ngôn, Phong trào Dân chủ Somali (SDM) và Liên minh Quốc gia Somali (SNA) ở mặt khác và bên trong các lực lượng USC. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Somália trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Somália
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.