solstice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solstice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solstice trong Tiếng Anh.
Từ solstice trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạ chí, điểm chí, chí, Đông chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solstice
hạ chínoun Tonight is the summer solstice concert. Very popular. Đêm nay là buổi hòa nhạc mùa hè hạ chí, rất nổi tiếng. |
điểm chínoun The solstice is ending. Điểm chí đang hết. |
chínoun My father would tell the story of impregnating my mother every winter solstice. Bố tôi sẽ kể lại chuyện lên giường... với mẹ tôi vào mỗi ngày đông chí. |
Đông chí
My father would tell the story of impregnating my mother every winter solstice. Bố tôi sẽ kể lại chuyện lên giường... với mẹ tôi vào mỗi ngày đông chí. |
Xem thêm ví dụ
Each summer solstice he held a festival dedicated to the god, which became popular with the masses because of the free food distributed on these occasions. Mỗi khi hạ chí thì ông lại tổ chức một lễ hội dành riêng cho các vị thần, đã trở nên phổ biến với dân chúng vì thức ăn miễn phí được phân phối vào những dịp như vậy. |
The Enciclopedia Hispánica likewise notes: “The date of December 25 for the celebration of Christmas is not the result of a strict chronological anniversary but, rather, of the Christianization of the festivals of the winter solstice that were celebrated in Rome.” Cuốn Enciclopedia Hispánica (Bách khoa tự điển Tây Ban Nha) cũng nhận xét tương tự: “Việc cử hành Lễ Giáng Sinh vào ngày 25 tháng 12 không phải dựa trên sự tính toán niên lịch chính xác, mà đúng hơn là nhằm Ki-tô hóa các lễ mừng đông chí ở La Mã”. |
He was replaced by Shaun Steels, formerly of Solstice, who would also later play drums for My Dying Bride. Anh ta được thay thế bởi Shaun Taylor-Steels, thành viên cũ của Solstice, người từng chơi trống cho My Dying Bride sau này. |
The summer solstice (or estival solstice), also known as midsummer, occurs when one of the Earth's poles has its maximum tilt toward the Sun. Trong thiên văn học phương Tây, đó là thời điểm gọi là summer solstice (phiên âm Quốc tế: /ˈsʌmə ˈsɒlstɪs/) hoặc cũng là estival solstice, xảy ra khi một trong hai cực của Trái đất có độ nghiêng tối đa về phía Mặt trời. |
We have essentially the death of the sun on the winter solstice. Về cơ bản, ta có " cái chết " của Mặt Trời ngày đông chí. |
They include the winter solstice (around 1 January, depending on the lunar calendar), Lunar New Year (February or March), the King's birthday and the anniversary of his coronation, the official end of monsoon season (22 September), National Day (17 December), and various Buddhist and Hindu celebrations. Chúng gồm đông chí (khoảng 1 tháng 1, phụ thuộc theo lịch âm), Năm mới Âm lịch (tháng 2 hay tháng 3), sinh nhật Nhà vua và kỷ niệm ngày đăng quang, ngày bắt đầu chính thức của mùa gió mùa (22 tháng 9), Quốc khánh (17 tháng 12), và nhiều lễ hội Phật giáo và Hindu giáo. |
Today is winter solstice, a time for reunion Hôm nay là đông tiết, cả nhà đoàn viên. |
Around the summer solstice the sun never reaches further below the horizon than 7.3 degrees. Thời gian khoảng hạ chí mặt trời không bao giờ xuống quá 7,3 độ so với chân trời. |
On the summer solstice, Earth's maximum axial tilt toward the Sun is 23.44°. Vào ngày hạ chí, độ nghiêng trục tối đa của Trái đất đối với Mặt trời là 23,44°. |
Callippus started his observation cycle on the summer solstice, 330 BC, (28 June in the proleptic Julian calendar). Callippus đã bắt đầu đường tròn quan sát của mình vào ngày hạ chí của năm 330 TCN, tức là ngày 28 tháng 6 trong lịch Julius đón trước. |
It used to be a custom for the daughter-in-law to make a pair of traditional Korean socks and on the winter solstice give them to her mother-in-law. Đã có tập tục con dâu đan một đôi bít tất theo truyền thống Hàn Quốc và trao tặng mẹ chồng vào ngày đông chí. |
During the six months that the Sun is above the horizon, it spends the days continuously moving in circles around the observer, gradually spiralling higher and reaching its highest circuit of the sky at the summer solstice. Trong vòng 6 tháng khi Mặt Trời nằm phía trên đường chân trời tại các cực thì nó chuyển động liên tục xung quanh đường chân trời, đạt đến vòng tròn chuyển động cao nhất của nó trên bầu trời vào sát thời điểm hạ chí tại mỗi cực. |
The forces of Mother Nature will be so devastating... it will bring an end to this world on winter solstice, 12-21-12. Nó sẽ đem sự kết thúc đến... cho thế giới này vào mùa đông, ngày Đông chí 21-12-2012. |
Every year, on the December solstice, the Sun and the Milky Way, appear (from the surface of the Earth) to come into alignment, and every year precession caused a slight shift in the Sun's position in the Milky Way. Hàng năm, vào ngày đông chí, Mặt Trời và dải Ngân hà (quan sát từ mặt đất) xếp thẳng hàng, và cứ mỗi năm, tuế sai gây ra một sự dịch chuyển nhỏ vị trí biểu kiến của Mặt Trời trong dải Ngân Hà. |
If daylight hours were the only thing that determined average temperature, wouldn't the North Pole be the hottest place on Earth in northern summer because it receives 24 hours of daylight in the months surrounding the summer solstice? Nếu số giờ ban ngày là điều duy nhất xác định nhiệt độ trung bình, chẳng lẽ Bắc cực là nơi nóng nhất trên trái đất trong mùa hè của cực bắc vì nó nhận được 24 giờ ánh sáng ban ngày trong những tháng quanh ngày hạ chí? |
Commenting on further developments, the magazine History Today says: “The most reverberant of all Aurelian’s actions is perhaps the establishment, in AD 274, of an annual festival of the sun falling on the winter solstice, December 25th. Bình luận về những diễn biến sau đó, tạp chí History Today nói: “Hành động có ảnh hưởng lâu dài nhất của Aurelian có lẽ là sự thiết lập, vào năm 274 CN, lễ hội hàng năm thờ mặt trời nhằm đông chí, ngày 25 tháng Chạp. |
That was when pagans indulged in orgies during the festivals of both the Roman Saturnalia and the Celtic and German feast of winter solstice. Đó là lúc những người theo tà giáo say đắm trong những cuộc chè chén say sưa vào những ngày vừa là lễ thờ Thổ tinh của La Mã vừa là lễ đông chí của người Xen-tơ và Đức. |
There is also little evidence, archaeological or historical, that the Maya placed any importance on solstices or equinoxes. Ngoài ra có ít bằng chứng về khảo cổ hay lịch sử chứng minh rằng Maya xem trọng về các điểm chí hay điểm phân. |
It was held for eight days, beginning on the 25th day of the month of Chislev, close to the winter solstice. Lễ này kéo dài tám ngày, bắt đầu từ ngày 25 tháng Kít-lơ, gần đông chí (khoảng ngày 21 tháng 12). |
"Earth's Seasons: Equinoxes, Solstices, Perihelion, and Aphelion, 2000-2025" (PHP). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2009. “Earth's Seasons, Equinoxes, Solstices, Perihelion, and Aphelion, 2000–2020”. |
Janney has appeared in numerous films, including the 1990s films American Beauty, The Object of My Affection, Big Night, The Impostors, Drop Dead Gorgeous, The Ice Storm, Primary Colors, 10 Things I Hate About You, and Private Parts, and the early 2000s films Nurse Betty, The Hours, The Chumscrubber, How to Deal, Winter Solstice, and a considerable voice role in the animated movie Finding Nemo, voicing Peach, the starfish. Cô đã xuất hiện trong rất nhiều bộ phim thập niên 1990, bao gồm những bộ phim American Beauty, The Object of My Affection, Big Night, The Impostors, Drop Dead Gorgeous, The Ice Storm, Primary Colors, 10 Things I Hate About You, and Private Parts, và các phim thập niên 2000 Nurse Betty, The Hours, The Chumscrubber, How to Deal, Winter Solstice và lồng tiếng đáng kể trong bộ phim hoạt hình Finding Nemo, giọng nói của Peach, chú cá hề. |
Near the December solstice, the first places would be Antarctic research stations using New Zealand Time (UTC+13:00) during summer that experience midnight sun. Khoảng thời gian đông chí, địa điểm đầu tiên sẽ là Các trạm nghiên cứu Nam Cực sử dụng múi giờ New Zealand (UTC+13) suốt mùa hè, các nhà nghiên cứu tại đây cũng có thể quan sát hiện tượng mặt trời nửa đêm. |
Nonetheless, this illustrates how customs related to the winter solstice and the end of the year spread all over the world through different paths. Tuy nhiên, điều này cho thấy rõ những phong tục liên quan đến ngày đông chí và tất niên đã lan tràn khắp nơi trên thế giới như thế nào qua những cách khác nhau. |
Today is winter solstice, a time for reunion. Hôm nay là tiết đông chí, cả nhà đoàn viên. |
Directly on the Arctic Circle these events occur, in principle, exactly once per year: at the June and December solstices, respectively. Trên nguyên tắc, ở vòng Bắc Cực việc này diễn ra chính xác mỗi năm 1 lần vào ngày hạ chí trong tháng 6 và ngày đông chí trong tháng 12. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solstice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới solstice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.