солнцезащитные очки trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ солнцезащитные очки trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ солнцезащитные очки trong Tiếng Nga.
Từ солнцезащитные очки trong Tiếng Nga có các nghĩa là kính râm, Kính râm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ солнцезащитные очки
kính râmnoun Солнце впилось в наши лица, но я не могла надеть солнцезащитные очки. Nắng chiếu gay gắt xuống mặt, nhưng tôi không đeo kính râm được. |
Kính râm
Солнце впилось в наши лица, но я не могла надеть солнцезащитные очки. Nắng chiếu gay gắt xuống mặt, nhưng tôi không đeo kính râm được. |
Xem thêm ví dụ
Поэтому я продавал много солнцезащитных очков. Thế là tôi bán rất nhiều kính râm. |
И на ней были солнцезащитные очки и шарф, чтобы скрыть ее лицо. Và cô ta đã đeo kính mát và một khăn quàng cổ, rõ ràng là để che giấu khuôn mặt của mình. |
Итак, эм, что за солнцезащитные очки, чувак? Vậy... sao phải đeo kính râm vậy, anh bạn? |
Я достал солнцезащитные очки, с которыми мне приходилось надевать линзы. Tôi có kính râm, thứ mà tôi phải dùng kính áp tròng mới thấy đường mà mặc. |
Такие товары, как часы, программное обеспечение для компьютеров, спорттовары и солнцезащитные очки,— все были подделками. Những món—như đồng hồ, điện toán phần mềm, dụng cụ thể thao và kính râm—đều là hàng giả. |
Когда я был в школе, я продавал солнцезащитные очки всем детям из средней школы. Và tôi đã bán kính râm khi đi học cho tất cả lũ trẻ trong trường. |
T.O.P также ввел собственную моду, выступая на сцене в солнцезащитных очках. T.O.P cũng gây chú ý nhờ iệc đeo những chiếc kính râm khi biểu diễn. |
И как вы видите по моим солнцезащитным очкам... на улице ясно. Và như những gì ông thấy từ kính râm của tôi... chuyện làm ăn của tôi sáng rực rỡ. |
Солнце впилось в наши лица, но я не могла надеть солнцезащитные очки. Nắng chiếu gay gắt xuống mặt, nhưng tôi không đeo kính râm được. |
Солнцезащитных очков, например. Chẳng hạn như ngành sản xuất kính râm |
А они смеются над нами, потому что мы носим солнцезащитные очки. Chung chơi quần vợt để duy trì thị lực của mình sau khi phải đeo kính khi còn nhỏ. |
Я выделяю яркое центральное ядро, а затем удаляю его с изображения и ищу то, что могло оказаться скрытым, потому что яркая структура в галактике может помешать увидеть мелкие детали; так солнцезащитные очки помогают нам защититься от интенсивного света. Tôi mô phỏng phần tâm sáng của nó và tách mẫu khỏi hình ảnh để kiểm tra các nét đặc trưng được ẩn giấu. Bởi vì ánh sáng của thiên hà có thể khiến ta khó nhìn thấy những đặc điểm mờ nhạt như việc đeo kính râm khi bị lóa mắt bởi ánh sáng mạnh. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ солнцезащитные очки trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.