sobre todo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sobre todo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobre todo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sobre todo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ yếu, nhất là, đặc biệt, chính, trước hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sobre todo
chủ yếu(primarily) |
nhất là(notably) |
đặc biệt(notably) |
chính(mainly) |
trước hết(first of all) |
Xem thêm ví dụ
(Génesis 3:15.) La nación de Israel prefiguró al Reino, sobre todo durante el reinado de Salomón. Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15). |
Sobre todo si eres yo, pues el Alzheimer tiende a ser una enfermedad hereditaria. Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình. |
Y sobre todo, no tenemos nada que vincule a Jimmy y a Paul con Poh Boy. Việc rắc rối hơn là chẳng có cách nào buộc tội Jimmy, Paul và Poh Boy cả |
Sobre todo, los pobres del mundo son azotados por ‘las pestes en un lugar tras otro’. Điều đặc biệt là người nghèo trên thế giới bị “dịch-lệ trong nhiều nơi”. |
Bueno, es probable que no estén acostumbrados a ciertas comidas, sobre todo al principio. Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt là lúc đầu. |
Sobre todo en situaciones conflictivas o agresivas. Đặc biệt là nó đòi hỏi các cuộc xung đột hay lấn chiếm, dằn vặt tinh thần. |
De ahí que se observe un diseño complejo en toda la creación, sobre todo en los seres vivos. Điều này giải thích sự thiết kế phức tạp trong các tạo vật ở khắp nơi, nhất là trong các sinh vật sống. |
Los cristianos íntegros deben demostrar esas mismas cualidades, sobre todo si son ancianos de congregación. Nếu muốn bước đi trong sự trung kiên, chúng ta, đặc biệt các trưởng lão trong hội thánh, cần thể hiện những đức tính như thế. |
Pero de todas las cosas creadas, Jesús se encariñó sobre todo con los seres humanos (Proverbios 8:31). Nhưng trên hết, Chúa Giê-su “vui-thích” nơi loài người.—Châm-ngôn 8:31. |
Así, hemos mostrado con datos que el saqueo es sobre todo un tema económico. Vì vậy, chúng tôi sử dụng dữ liệu lớn để chỉ ra việc cướp bóc là một vấn đề kinh tế. |
Me recuerda a Donna Reed, sobre todo sus ojos. Ông ta làm tôi nhớ tới ả diễn viên Donna Reed, nhất là đôi mắt. |
Cuide su salud: La aflicción puede causarle un gran desgaste, sobre todo al principio. Chăm sóc sức khỏe cho bản thân. Đau buồn có thể khiến bạn kiệt sức, nhất là trong thời gian đầu. |
La vi sobre todo en una bata de laboratorio. Cháu thường thấy bà ấy mặc đồng phục. |
La sola idea de entablar un diálogo, sobre todo con desconocidos, inquieta a numerosas personas. Đối với nhiều người, nội ý nghĩ phải tham gia trò chuyện, nhất là với một người lạ, cũng đủ khiến họ lo lắng. |
Por instinto, la gente se resiste a cambiar, sobre todo, cuando se les obliga. Người ta thường chống lại thay đổi, đặc biệt khi nó ảnh hưởng đến họ. |
Construida sobre todo detrás de los diques, gran parte de Róterdam está por debajo del nivel del mar. Được xây dựng chủ yếu dưới đê, phần lớn của Rotterdam nằm dưới mực nước biển. |
Se dio énfasis especial a la predicación telefónica, sobre todo para el beneficio de los hermanos enfermos. Việc làm chứng qua điện thoại, nhất là đối với người đau yếu, đã được đặc biệt nhấn mạnh. |
De modo que me hice amiga de cristianos con mayor madurez espiritual, sobre todo algunos de más edad. Thế nên, tôi bắt đầu kết bạn với những người sốt sắng phụng sự Đức Chúa Trời, đặc biệt là những anh chị đồng đạo lớn tuổi. |
Sobre todo cuando eres una chica. Đặc biệt cô còn là con gái nữa. |
5 Debemos tener esto presente sobre todo cuando solicitamos artículos en cuya producción la Sociedad invierte mucho dinero. 5 Chúng ta nên đặc biệt nghĩ đến điều này khi đặt những vật dụng mà Hội phải tốn kém nhiều để sản xuất. |
Sobre todo porque Jehová, el que ha provisto las “dádivas en hombres”, es un Dios de empatía. Trên hết mọi sự bởi vì Đức Giê-hô-va—Đấng đã ban “món quà dưới hình thức người”—là Đức Chúa Trời đồng cảm. |
Observa a conciencia, sobre todo esas colinas. Phải canh chừng thật kỹ, nhất là về phía những ngọn đồi đó. |
Qasr Amra destaca sobre todo por los frescos en las paredes interiores. Điều đáng chú ý nhất ở Qasr Amra là cho các bức tranh tường. |
♫ Sobre todo cuando ya estás teniendo los tuyos ♫ ♫Đặc biệt là khi bạn đã là chính mình♫ |
Todos necesitamos sentirnos amados y valorados, sobre todo en la familia. Ai cũng cần nhận được sự yêu thương và quý trọng, đặc biệt là từ thành viên trong gia đình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobre todo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sobre todo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.