smacking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smacking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smacking trong Tiếng Anh.
Từ smacking trong Tiếng Anh có các nghĩa là trận đòn, mạnh, cái tát, trừng trị, tử hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smacking
trận đòn
|
mạnh
|
cái tát
|
trừng trị
|
tử hình
|
Xem thêm ví dụ
" The whole premise smacks of retaliation , someone buying 10,000 books to suppress a story in this digital age is ludicrous . " " Toàn bộ chuyện này có vẻ như trả đũa tôi vậy , người nào đó thật lố bịch khi mua 10.000 cuốn sách để đè bẹp một câu chuyện trong thời đại kỹ thuật số này " |
Don't forget to smack it when you turn it on, otherwise the screen doesn't come on. Nhớ vỗ mạnh lúc bật, không thì màn hình sẽ chẳng hiện lên đâu. |
Get up there, smack on her ass, tell her, " Knock this shit off. " Đi vào đó, tét mông cô ta, bảo cô ta tắt cái thứ của nợ đó đi. |
One, she wasn't going to go smack, and two, she was holding her breath. Một, cô sẽ không rơi xuống đất, và hai, cô đang nín thở. |
He's born in Cameroon, which is smack in the middle of my tropics map, and more specifically his skeleton wound up in the Smithsonian museum getting picked clean by beetles. Ông được sinh ra ở Cameroon, đó là ở ngay giữa bản đồ khu vực nhiệt đới của tôi và cụ thể hơn là bộ xương của ông được treo trên bảo tàng Smithsonian, được chọn làm sạch bởi những con bọ cánh cứng. |
In fact, I know of a few guys whose ladies are smack-dab in the middle of this predicament right now. Trên thực tê,sẽ tôi biết vài chàng mà các quý cô của họ hiện đang ở đúng tình trạng thế này. |
Should've smacked you harder. Lẽ ra nên tát anh mạnh hơn. |
You know, all I can remember about this guy is smacking him around whenever I wanted to, and him not doing a single thing about it. Mọi người biết không, tất cả những gì tôi có thể nhớ về anh chàng này là rượt đuổi anh chàng này bất cứ khi nào tôi muốn, và anh ta không phản ứng gì với chuyện đó. |
I'm gonna smack him dead. Con sẽ đập chết hắn. |
So, upon landing -- this was still at the old Hong Kong airport that's Kai Tak, when it was smack in the middle of the city -- I thought, "If I see something good, I'm going to have a great time here in my two weeks. Thế nên khi xuống máy bay -- đây vẫn là ở sân bay Hồng Kông cũ tên là Kai Tak, lúc nó còn nằm ngay giữa trung tâm thành phố -- Tôi tự nhủ "Nếu thấy điềm lành, tôi sẽ có một khoảng thời gian đẹp ở đây trong 2 tuần. |
Flash-forward now to December of 2015, when I found myself smack in the middle of the physics world being flipped on its head. Tua nhanh tới hiện tại, tháng 12, 2015, khi tôi đang cảm thấy mình đang ở giữa thế giới vật lý đang bị đảo lộn. |
So, shot dead, smacked over the head, you know, thrown away. Bắn chết, đập vỡ sọ, bạn biết rồi đấy, ném đi. |
In a 2005 interview with U.S government-owned external broadcaster Voice of America, the Russian-Israeli blogger Anton Nossik said the creation of RT "smacks of Soviet-style propaganda campaigns." Trong một cuộc phỏng vấn năm 2005 với đài truyền thanh Tiếng nói Hoa Kỳ sở hữu bởi chính phủ Mỹ được phát sóng ở nước ngoài, blogger Nga-Israel Anton Nosik cho biết, việc tạo ra RT “có những hơi hướng của chiến dịch theo kiểu tuyên truyền Liên Xô.” |
You do know that if you get a smack, I hurt too? Cậu quên rằng nếu cậu bị đánh thì mình cũng bị đau rồi sao? |
So, they come in, pull him out of the room and smack him around a little. Rồi chúng đi vào, lôi anh ta ra khỏi phòng rồi đánh. |
You be damn fortuned I don't smack your puppy gob, young missy! May là tao không tát vô cái miệng xấc xược của mày, con nhỏ kia! |
I've been stared at, screamed at, whispered about, and one time I got smacked in the face by a little old lady's purse that from the looks of the shiner I took home that day I am pretty certain contained at least 70 dollars of rolled up small change and a large hard candy collection. Tôi bị người khác nhìn, bị hét vào mặt, bị bàn tán và có lần tôi bị một người phụ nữ lấy ví tát vào mặt và từ vết thâm trên mắt hôm ấy tôi tin rằng cái ví chứa ít nhất là 70 đô-la tiền lẻ cuộn tròn và một bịch kẹo cứng tổ bố |
you'd smack me over the head with it. Nếu tôi bảo anh nói một lời an ủi giả dối thì chắc anh sẽ tương nó vào đầu tôi mất. |
You know, I will smack the black off you. Tôi phải đánh cậu một trận tơi tả |
But if I flinched or shed a tear, another smack. Nhưng nếu tôi nhăn mặt hay rơi nước mắt, là thêm cái tát nữa. |
"Capture of Libyan town smacks of revenge, not reconciliation". Truy cập 27 tháng 10 năm 2015. ^ “Capture of Libyan town smacks of revenge, not reconciliation”. |
You won't be talking so much smack with this up your butt. Ngài sẽ không nói nhiều như vậy nữa nếu như cái này nằm trong miệng ngài. |
They really smacked me around. Họ thật sự có thành kiến với em. |
And some people fall smack in the middle of the introvert/ extrovert spectrum, and we call these people ambiverts. Có một số người sẽ rơi ngay chính giữa vùng hướng nội và hướng ngoại, chúng ta gọi những người đó là ambivert ( vừa hướng nội vừa hướng ngoại ) |
It's the third largest in the country, and it's right smack in the middle of mclean, virginia. Nó lớn thứ 3 trong cả nước, và nằm ngay giữa McLean, Virginia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smacking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới smacking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.