sincérité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sincérité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sincérité trong Tiếng pháp.
Từ sincérité trong Tiếng pháp có các nghĩa là chân tâm, chân tình, sự chân thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sincérité
chân tâmnoun |
chân tìnhnoun |
sự chân thànhnoun Personne ne questionne les intentions du duc d'Édimbourg ou la sincérité de ses convictions. Không ai nghi hoặc về động cơ của Công tước xứ Edinburgh hay sự chân thành trong niềm tin của ngài ấy cả. |
Xem thêm ví dụ
* À votre avis, pourquoi est-il important de pouvoir dire ces deux phrases en toute sincérité ? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để có thể thành thật đưa ra cả hai lời phát biểu này? |
« S’il confesse ses péchés devant toi et moi, et se repent en toute sincérité de cœur, tu lui pardonneras, et je lui pardonnerai aussi. “Nếu kẻ đó thú tội trước mặt ngươi và ta, và biết hối cải một cách chân thật trong lòng, thì ngươi hãy tha thứ cho kẻ đó, và ta cũng sẽ tha thứ cho kẻ đó. |
” (Bible du Semeur). En effet, un vernis de sincérité peut dissimuler un “ cœur malveillant ”. — Proverbes 26:24-26. Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26. |
Quand ton conjoint et tes enfants constateront que tu persistes à vouloir améliorer la situation, ils percevront ta sincérité. Khi thấy bạn luôn cố gắng cải thiện mọi việc, người hôn phối và con cái sẽ nhận ra sự chân thật của bạn. |
Si nos prières sont empreintes de sincérité et motivées par un profond désir de plaire à Dieu, de quoi pouvons- nous être certains ? Khi lời cầu nguyện phản ánh lòng chân thành và tha thiết, chúng ta có thể tin chắc điều gì? |
Lorsque nous étudions la Parole de Dieu avec sincérité et sans préjugé, nous en découvrons plus qu’il n’en faut pour être convaincu que Jéhovah fait toujours ce qui est juste. Quả vậy, khi học Lời Đức Chúa Trời với lòng thành thật và tinh thần cởi mở, chúng ta sẽ biết Đức Giê-hô-va nhiều đến nỗi tin chắc rằng Ngài luôn làm điều đúng và ngay thẳng. |
En jeûnant, en menant deuil et en se vêtant d’une toile de sac, symbole de repentance et de sincérité de cœur. Bằng cách kiêng ăn, khóc lóc, và mặc áo gai, một dấu hiệu cho thấy sự ăn năn và thành thật trong lòng. |
LES rédacteurs de la Bible étaient des hommes honnêtes qui s’exprimaient en toute sincérité. Những người viết Kinh Thánh là những người trung thực, họ viết rất thẳng thắn. |
« Être chrétien, c’est admirer Jésus avec tant de sincérité et de ferveur que notre vie tout entière lui est consacrée dans une aspiration à lui ressembler. “Để làm một Ky Tô hữu là ngưỡng mộ Chúa Giê Su một cách chân thành và nồng nhiệt đến mức chúng ta dâng hết cuộc sống của mình lên Ngài với hy vọng được giống như Ngài. |
Néanmoins, le chrétien qui réfléchit à la situation finira par se dire qu’il a ainsi l’occasion de démontrer la sincérité de son amour. Tuy nhiên, tín đồ nào mà phân tích tình thế nên nhận biết rằng điều này cuối cùng sẽ cho mình cơ hội chứng tỏ mình có lòng yêu thương chân thật. |
L’apôtre Paul a fait cette recommandation : “ Obéissez en tout à ceux qui sont vos maîtres selon la chair, servant non parce qu’on vous voit et pour plaire aux hommes, mais avec sincérité de cœur, avec crainte de Jéhovah. Sứ đồ Phao-lô khuyên: “Trong mọi sự phải vâng-phục kẻ làm chủ mình về phần xác, không những hầu việc trước mắt họ, như mình tìm cách cho đẹp lòng người ta, nhưng vì kính-sợ Chúa, hãy lấy lòng thật-thà mà hầu việc”. |
» Puis avec toute la sincérité d’un prophète de Dieu, il s’est demandé : « Mais où sont ces femmes maintenant6 ? Và rồi, với tất cả sự thực lòng của một tiên tri của Thượng Đế, ông đã kêu lên: “Ôi, những người phụ nữ này bây giờ ở đâu?” |
Puissions- nous aussi continuer à exercer la foi et à démontrer par des actes la sincérité de nos prières (Matthieu 6:9, 10) ! Mong rằng chúng ta tiếp tục thực hành đức tin và chứng tỏ lời cầu nguyện của mình là thành thật. |
Je dis cela en toute sincérité. Với tất cả lòng thành của mình. |
Genival n’est pas le seul à donner avec une telle sincérité. Genival không phải là người duy nhất thật thà đóng góp như thế. |
11 Félicite tes frères et sœurs avec sincérité. 11 Khen anh em một cách chân thành. |
Au contraire, si vous posez cette question en toute sincérité, vous ne faites que joindre votre voix à celles de beaucoup de personnes respectables. Thật ra, nếu chân thành thắc mắc về câu hỏi này, bạn không phải lo ngại gì vì nhiều người tốt cũng từng thắc mắc như bạn. |
Quant à l'écriture, vous apprendrez à vous exprimer, à parler avec sincérité. Như các thể loại bài viết khác, bạn có thể học cách thể hiện bản thân, để có tiếng nói chân thật. |
5 Pour que Jéhovah Dieu entende nos prières, nous devons non seulement être purs sur les plans moral et spirituel, mais aussi prouver la sincérité de nos prières en œuvrant à la réalisation de ce pour quoi nous prions. 5 Hầu cho lời cầu nguyện của chúng ta được Giê-hô-va Đức Chúa Trời nhậm nghe, chúng ta chẳng những cần phải thanh sạch về mặt đạo đức và thiêng liêng song cần chứng tỏ chân thành qua việc làm phù hợp với lời cầu nguyện của chúng ta. |
Et ce serait juste un manque de sincérité de ma part de passer sous silence ces problèmes. Và tôi sẽ là người giả dối khi không giải quyết những vấn đề này. |
En disant “ amen ” à la fin de nos propres prières, nous affirmons que nous avons parlé avec sincérité. (1 Sử-ký 16:36; Thi-thiên 41:13) Bằng cách nói “A-men” ở cuối lời cầu nguyện riêng, chúng ta khẳng định rằng những lời của mình là chân thành. |
Tout le reste n’était que comédie jouée avec plus ou moins de sincérité. Tất cả còn lại chỉ là một màn kịch được diễn xuất với ít hoặc nhiều lòng thành thật. |
Si vous racontez avec sincérité et enthousiasme ce que vous avez appris ou les pensées que vous avez trouvées intéressantes, les autres s’en souviendront sans doute. Khi nhiệt thành và chân thật kể lại những gì bạn đã học biết được hoặc những khía cạnh thú vị nào đó, chắc chắn những thông tin ấy sẽ để lại nhiều ấn tượng hơn đối với người nghe. |
Pensez à la satisfaction qu’il a dû éprouver quand, vers la fin de son ministère terrestre, il a pu dire en toute sincérité à son Père : “ Je t’ai glorifié sur la terre, ayant achevé l’œuvre que tu m’as donnée à faire. ” — Jean 17:4. Cũng hãy nghĩ đến niềm thỏa lòng của Chúa Giê-su vào cuối đời sống trên đất, khi ngài có thể tự tin nói với Cha: “Con đã tôn-vinh Cha trên đất, làm xong công-việc Cha giao cho làm”.—Giăng 17:4. |
Quels que soient nos soucis, nos craintes, nos inquiétudes ou nos appréhensions, nous pouvons les exprimer à Jéhovah : il ne fera jamais la sourde oreille aux prières que nous lui adressons avec sincérité. Dù lo sợ, quan tâm, lo âu hoặc e sợ điều gì, chúng ta đều có thể bày tỏ với Đức Giê-hô-va, tin chắc rằng Ngài không bao giờ làm ngơ trước lời cầu nguyện chân thành của chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sincérité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sincérité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.