similaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ similaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ similaire trong Tiếng pháp.
Từ similaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là tương tự, na ná, tương đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ similaire
tương tựadjective Quelques jours plus tard, sans vous en douter, vous voilà sur une planète similaire. Chỉ trong vài ngày, họ được đưa đến một hành tinh tương tự mà không hề nhận ra. |
na náadjective |
tương đồngadjective et qu'elles sont reliées si elles partagent des idées similaires. chúng được kết nối với nhau nếu chia sẻ những ý tưởng tương đồng, |
Xem thêm ví dụ
Vous devez créer un filtre similaire pour chaque vue dans laquelle vous souhaitez inclure des données Google Ads et veiller à l'appliquer à la vue souhaitée. Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác. |
S'ils produisent un visage très similaire, nous pouvons alors être certains qu'ils n'imposent pas leur propre subjectivité culturelle aux dessins. Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. |
Même s'ils sont génétiquement similaires, ces cancers présentent de petites différences qui les fait réagir différemment aux divers médicaments. Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau. |
Le paysage de savane idéal est un des exemples les plus flagrants d'où les êtres humains d'où qu'ils soient trouvent la beauté dans une expérience visuelle similaire. Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác |
” Même si l’on trouve un jour des aires similaires chez des animaux, cela ne changera rien au fait que les scientifiques ne parviennent pas à faire prononcer à des singes plus que quelques sons simples du langage articulé. Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi. |
En 2002, mes collègues et moi-même avons publié un article décrivant la recherche du SPM et du TDPM. Des articles similaires sont apparus dans des revues de psychologie. Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo về nghiên cứu về PMS và PMDD, và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học. |
Les satellites nuisent aux internautes, car ils peuvent entraîner l'affichage de nombreuses pages similaires dans les résultats de recherche. Ainsi, en cliquant sur chaque résultat, l'internaute est toujours redirigé vers la même destination. Chúng có hại cho người dùng vì chúng có thể dẫn tới nhiều trang giống nhau trong kết quả tìm kiếm cho người dùng, trong đó về cơ bản mỗi kết quả đưa người dùng đến đích đến giống nhau. |
En identifiant automatiquement de nouveaux clients semblables à vos clients existants, la fonctionnalité Audiences similaires élimine le côté aléatoire lié à la recherche de nouvelles audiences. Với đối tượng tương tự, bạn không cần phỏng đoán khi tìm kiếm đối tượng mới nữa, vì tính năng này sẽ tự động tìm khách hàng mới tương tự như khách hàng hiện tại của bạn. |
Dr plus, les microARN sont aussi très similaires entre elles, avec des différences miniscules. Và tất cả microRNA đều giống nhau, khác biệt ở đây là rất nhỏ. |
Une prophétie similaire, qui appartient aussi au livre d’Ésaïe, nous aidera à identifier l’époque où ce tableau spirituel idéal devait commencer à devenir réalité. Một lời tiên-tri tương ứng trong sách Ê-sai giúp chúng ta xác-định khi nào hoàn-cảnh thiêng-liêng tốt đẹp trên bắt đầu được thực-hiện. |
Les femmes abandonnées par leurs maris se trouvent dans une situation similaire. Nhiều phụ nữ khác bị chồng ruồng bỏ, chẳng khác nào trong cảnh góa bụa. |
Nous analyserons leurs réactions face à l’adversité afin d’en dégager des leçons qui nous aideront à faire face à des épreuves similaires. Xem xét cách họ đã phản ứng trước nghịch cảnh, chúng ta có thể rút tỉa những bài học thực tiễn giúp đối phó với thử thách tương tự ngày nay. |
Dans certains autres pays, il existe un concept similaire, à savoir le "principe de loyauté", qui peut être appliqué différemment. Ở một số quốc gia khác, một khái niệm tương tự được gọi là "sử dụng hợp lý" có thể được áp dụng khác. |
Ce jeu ne devrait en revanche pas comporter de tags tels que "Cascades auto" (la possibilité de faire des cascades n'en fait pas un jeu de cascades) ou d'autres tags dédiés à d'autres jeux d'un genre similaire, qui pourraient attirer le même type de joueurs (par exemple "Course moto" ou "Course camions"). Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
Une loi similaire fut également rejeté en 1893 pour les mêmes raisons. Đạo luật này, một lần nữa, được bãi bỏ 1893. |
Elles sont valables pour les annonceurs qui utilisent des fonctionnalités de ciblage, y compris : le remarketing, les audiences d'affinité, les audiences d'affinité personnalisées, les audiences sur le marché, les audiences similaires, le ciblage démographique et géographique, et le ciblage contextuel par mots clés. Những chính sách này áp dụng cho những nhà quảng cáo sử dụng các tính năng nhắm mục tiêu, bao gồm tiếp thị lại, đối tượng chung sở thích, đối tượng chung sở thích tùy chỉnh, đối tượng trong thị trường, đối tượng tương tự, nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học và theo vị trí, cũng như nhắm mục tiêu theo ngữ cảnh của từ khóa. |
Brown nomme cette population le « nuage d'Oort interne » car il se serait formé selon un procédé similaire, mais à une moins grande distance du Soleil. Brown xếp các vật thể này vào "Đám mây Oort bên trong" do đám mây này có thể được hình thành thông qua một quá trình tương tự với đám mây Oort mặc dù nó gần hơn rất nhiều so với Mặt Trời. |
Sans faire de comparaison avec l’événement très sacré qui a ouvert le Rétablissement, je peux imaginer un tableau similaire qui refléterait la lumière et la puissance spirituelle de Dieu descendant sur cette conférence générale et, ensuite, cette puissance et cette lumière se déplaçant dans le monde entier. Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian. |
Ou bien êtes-vous arrivés à quelque chose de similaire à notre résultat ? Hay cũng gần gần như những gì chúng ta có ở đây? |
Si vous utilisiez des éléments épinglés, des groupes ou des rappels dans Inbox, voici les fonctionnalités similaires que vous pourrez utiliser dans Gmail : Nếu đã sử dụng ghim, nhóm hoặc lời nhắc trong Inbox, thì bạn cũng có thể làm những điều sau trong Gmail: |
Exemple : vous pouvez combiner 10 balises similaires, chacune configurée avec un déclencheur qui indique à chaque balise de se déclencher sur 10 pages distinctes, dans une seule combinaison balise/déclencheur utilisant une variable de type "Tableau de conversion" pour définir la valeur des champs correspondants. Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan. |
Le récepteur hormonal daf- 2 est très similaire au récepteur des hormones insuline et IGF- 1. Cơ quan cảm ứng daf- 2 cũng rất giống cơ quan cảm ứng của hóc môn Insulin va IGF- 1. |
D'accord, on obtient une image similaire. OK, chúng ta cũng có hình ảnh giống thế. |
Bien que son châssis fût similaire à celui du Type 94, le type 97 s'en distinguait par beaucoup d'autres éléments. Mặc dù có khung gầm giống như Kiểu 94, thiết kế của Kiểu 97 khác Kiểu 94 ở nhiều điểm quan trọng. |
Ainsi nous pouvons prendre notre projection de réseau et trier les conférences par l’intermédiaire d'un moteur physique, qui fait en sorte de regrouper les conférences qui sont similaires et d’écarter celles qui diffèrent, et on obtient quelque chose d'assez beau. Vì thế, chúng tôi có thể lấy dự án mạng lưới của mình và áp dụng một động cơ vật lý vào đó, và những bài nói tương tự sẽ được gộp lại với nhau, và những bài khác biệt thì sẽ tách ra, và những gì chúng tôi để lại là những thứ rất đẹp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ similaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới similaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.