siete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siete trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ siete trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siete

bảy

Cardinal number

Ya son las siete en punto.
Đã bảy giờ rồi.

Xem thêm ví dụ

Millones de personas en todo el mundo escuchan y ven el Canal Mormón, el cual se transmite en inglés y en español 24 horas al día, siete días a la semana, desde la Manzana del Templo en Salt Lake City, Utah, EE.UU.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
El comité de siete miembros se ha formado y acaba de comenzar a trabajar para estudiar los proyectos de matrimonio del mismo sexo en otros países.
Ủy ban bảy thành viên đã thành lập và chỉ bắt đầu làm việc để nghiên cứu các chính sách kết hôn đồng giới ở các nước khác.
8 Ezequías invitó a todo Judá e Israel a celebrar una gran Pascua, seguida por la fiesta de las Tortas no Fermentadas, que duraba siete días.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
En hebreo, la expresión traducida por “de siete en siete” se lee literalmente “siete siete”.
Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác.
Pero aun así, yo siempre le hablaba de las verdades bíblicas. No dejé de hacerlo durante treinta y siete años.”
Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”.
El que sean siete significa plenitud según la norma divina.
Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.
La calle siete.
Đường số 7.
En Kenia, en agosto fui a visitar una de las casas de seguridad del Día-V para chicas, una casa que abrimos hace siete años con una mujer asombrosa llamada Agnes Pareyio.
Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio.
" Gregor ", dijo una voz - que era su madre - " que es siete menos cuarto.
" Gregor ", một giọng nói được gọi là - nó là mẹ của mình - " đó là 06:45.
Muestren la aceptación de estos términos haciendo que el Big Ben dé siete campanadas mañana a las 6 pm.
Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai.
Y de repente, se podían salvar siete veces más vidas por la misma cantidad de dinero.
Và đột nhiên, đã cứu sống được nhiều gấp 7 lần số mạng sống với cùng số tiền đó.
Considerando la doctrina, los principios y la información que has estudiado y aplicado durante este curso, responde a TRES de las siguientes siete preguntas.
Hãy trả lời ba trong số bảy câu hỏi sau đây, bằng việc sử dụng giáo lý, các nguyên tắc, và thông tin các em đã học được và áp dụng trong suốt khóa học này.
De pronto, de cada maldita tumba salen los siete psicópatas pistola en mano.
Bất thình lình, từ trong mấy ngôi mộ 7 tên tâm thần đột ngột xông ra.
Durante siete años después de su separación en 2000, los miembros de Boyzone tuvo un éxito relativo en sus carreras individuales.
Sau 7 năm kể từ khi tan rã năm 2000, các thành viên Boyzone có một số thành công trong sự nghiệp riêng của mình.
Como el hombre no ocupa su mente con cosas buenas al marcharse el espíritu maligno, este regresa, pero esta vez con otros siete espíritus aún peores que él.
Vì người ấy không lấp đầy lòng và trí mình bằng những điều tốt lành nên tà thần dẫn về bảy quỷ còn ác hơn nó rồi nhập vào người ấy.
¿A quiénes realmente fueron dirigidos los siete mensajes, y qué prueba hay de ello?
Bảy thông điệp thật sự áp dụng cho ai và điều gì chứng tỏ như thế?
George contaba siete años cuando murió su madre.
Anh George mồ côi mẹ lúc lên bảy.
Creemos que este cártel de tráfico de órganos ha estado operando desde hace siete años.
Vì vậy, chúng tôi tin rằng, có liên quan đến tổ chức bán nội tạng người suốt 7 năm qua
– Su madre tiene mesa reservada de seis a siete y media
“Mẹ cô bé đặt một bàn từ sáu tới bảy giờ ba mươi.”
Difundido por siete portales.
Được phát đi tại 7 cửa hàng.
Siete mil personas mueren al año por metidas de pata de farmacia.
7 ngàn người chết mỗi năm vì thuốc lởm.
SUSAN empezó a hacerse preguntas sobre Dios a los siete años, cuando su amigo Al, de nueve, enfermó de polio y fue hospitalizado para ponerlo en un pulmón de acero.
Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo.
Tengo siete hermanas.
Tôi có 7 người chị.
Isaac luchó contra el cáncer desde que tenía siete meses hasta que murió a los 13 años de edad.
Isaac vật lộn với bệnh ung thư từ khi em mới bảy tháng tuổi cho đến khi em qua đời ở tuổi 13.
Naamán reconsideró su reacción y, quizá escépticamente pero con obediencia, “descendió y se sumergió siete veces en el Jordán” y fue sanado milagrosamente8.
Na A Man cân nhắc lại phản ứng của mình và có lẽ hoài nghi, nhưng vâng lời “xuống sông Giô Đanh, và tắm mình bảy lần” và được chữa lành một cách kỳ diệu.8

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.