shuttle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shuttle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shuttle trong Tiếng Anh.

Từ shuttle trong Tiếng Anh có các nghĩa là con thoi, động từ, thoi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shuttle

con thoi

verb

We took off from the shuttle landing facility, where the shuttle takes off and lands.
Chúng tôi cất cánh từ sân bay, nơi mà tàu con thoi cất cánh và hạ cánh.

động từ

noun

thoi

verb

Proceed to exit bays and report to your assigned shuttle.
Hãy đi tới khoang thoát hiểm và vào những tàu con thoi đã chỉ định.

Xem thêm ví dụ

By the 1990s, the airport had three terminals – Terminal 1 for international flights, Terminal 2 for Singapore – Kuala Lumpur shuttle flights by Singapore Airlines and Malaysia Airlines, and Terminal 3 for domestic flights.
Đến những năm 1990, nó có 3 nhà ga: nhà ga số 1: quốc tế, nhà ga số 2: cho các chuyến bay qua lại Singapore và Kuala Lumpur bởi các hãng Singapore Airlines và Malaysia Airlines, và nhà ga số 3 cho nội địa.
The two main airlines operating Oslo Airport as a hub, are Scandinavian Airlines System (SAS) and Norwegian Air Shuttle.
Hai hãng hàng không nội địa sử dụng sân bay Oslo là Scandinavian Airlines System (SAS) và Norwegian Air Shuttle.
The carrier then shuttled more planes and personnel back to San Francisco, arriving there on the 24th.
Con tàu lại vận chuyển thêm nhiều hành khách và máy bay quay trở lại San Francisco, đến nơi vào ngày 24 tháng 8.
Although catalysis of the peptide bond involves the C2 hydroxyl of RNA's P-site adenosine in a proton shuttle mechanism, other steps in protein synthesis (such as translocation) are caused by changes in protein conformations.
Mặc dù xúc tác của liên kết peptide bao gồm hydroxyl C2 của adenosine P-site của RNA trong cơ chế vận chuyển proton, các bước khác trong quá trình tổng hợp protein (như dịch vị trí) được gây bởi sự thay đổi trong hình thể của protein (conformation).
INTELSAT VI being worked on by the Space Shuttle crew
Vệ tinh INTELSAT VI đang được đội tàu Con Thoi lắp đặt
On Saturday, due to the road conditions, organizers restricted shuttle service for attendees traveling back to Atlanta; those who were not stranded without shelter at the grounds overnight were required to hike miles towards areas where taxi cab and Uber drivers offered rides back to Atlanta at high prices.
Vào Thứ 7, do điều kiện đường sá, ban tổ chức hạn chế dịch vụ đưa đón cho những người tham dự quay trở lại Atlanta; những người không bị mắc kẹt nhưng không có nơi trú ẩn qua đêm đã được yêu cầu đi vài dặm dặm về phía khu vực taxi để bắt taxi và Uber quay lại Atlanta với giá cao.
The shuttle program was formally launched on January 5, 1972, when President Nixon announced that NASA would proceed with the development of a reusable space shuttle system.
Chương trình tàu con thoi được bắt đầu chính thức vào 5 tháng 1 năm 1972, khi Tổng thống Nixon tuyên bố rằng NASA sẽ tiến hành việc phát triển một hệ thống tàu con thoi có khả năng tái sử dụng.
Following the Apollo–Soyuz Test Project, there were talks between NASA and Interkosmos in the 1970s about a "Shuttle-Salyut" program to fly Space Shuttle missions to a Salyut space station, with later talks in the 1980s even considering flights of the future Soviet shuttles from the Buran programme to a future US space station.
Sau Dự án Thử nghiệm Apollo–Soyuz, đã có những cuộc thảo luận giữa NASA và Interkosmos vào những năm 1970 về chương trình phối hợp "Shuttle-Salyut" để gửi tàu con thoi đến trạm không gian Salyut, và những cuộc thảo luận trong thập niên 1980 còn đề cập đến việc phóng tàu vũ trụ Liên Xô thuộc chương trình Buran lên trạm không gian Mỹ trong tương lai.
I got security shuttles running 24 / 7, and as of tonight, I've imposed a 10:00 curfew.
Tôi có xe đưa đón an ninh chạy 24 / 7, và như tối nay, tôi đã áp đặt lệnh giới nghiêm lúc 10 giờ.
There are many designs of shuttle.
Có rất nhiều thiết kế cho loại tàu này.
When trains began to shuttle people across the coutryside, many insisted they would never replace horses.
Khi những chuyến tàu chở khách đi qua những vùng quê, nhiều người khăng khăng họ sẽ không bao giờ thay thế loài ngựa.
The mission included both joint and separate scientific experiments, and provided useful engineering experience for future joint US–Russian space flights, such as the Shuttle–Mir Program and the International Space Station.
Phi vụ bao gồm các thí nghiệm khoa học chung và riêng lẻ của mỗi bên, mang lại những thực hành kỹ thuật hữu ích cho các chuyến bay không gian hợp tác giữa Hoa Kỳ và Nga trong tương lai, như chương trình tàu con thoi–trạm vũ trụ Hòa Bình và Trạm Vũ trụ quốc tế.
The shuttle causes a destabilized warp-field.
Có khả năng thao tác không gian, tạo ra một warp hole tuỳ ý.
You look back to the first five shuttle launches, the odds of a catastrophic event during the first five shuttle launches was one in nine.
Thử nhìn lại năm lần đầu tiên phóng tàu con thoi tỉ lệ rủi ro xảy ra trong năm lần phóng đầu tiên là một trên chín.
Cargo shuttle SW-0608, you're not listed on the arrival schedule.
Tàu chở hàng SW-0608, các anh không có trong lịch đến.
Radio transmission, space shuttles
Sóng radio, tàu con thoi...
How often do the shuttles run?
Xe đưa đón chạy bao lâu?
But as that space shuttle returns to Earth, and as the astronauts enter the Earth's gravitational field, they begin to see the effects of gravity.
Nhưng một khi chiếc phi thuyền trở về trái đất, và khi các phi hành gia bay vào trọng lực của trái đất thì họ bắt đầu cảm thấy tác dụng của trọng lực.
I can't get to the shuttle.
Tôi không vào được tàu.
All of these changes are like the countdown of a NASA space shuttle.
Tất cả những thay đổi này giống như sự đếm ngược của trạm không gian NASA.
Trains of MTR shuttle beneath the road.
Tàu điện ngầm MTR qua lại phía bên dưới lòng đất.
Modules and other structures were cancelled or replaced and the number of Shuttle flights to the ISS was reduced from previously planned numbers.
Những mô-đun và các kết cấu khác bị hủy bỏ hoặc thay thế, số lượng các chuyến bay của tàu con thoi đến ISS cũng giảm bớt về số lượng so với kế hoạch trước đây.
The eye of this shuttle was not a closed ring.
Tai của dơi nhỏ không phải là một vòng khép kín.
6 My days go by more quickly than a weaver’s shuttle,+
6 Đời tôi qua nhanh hơn thoi thợ dệt,+
We took off from the shuttle landing facility, where the shuttle takes off and lands.
Chúng tôi cất cánh từ sân bay, nơi mà tàu con thoi cất cánh và hạ cánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shuttle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.