shun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shun trong Tiếng Anh.

Từ shun trong Tiếng Anh có các nghĩa là tránh, xa lánh, lánh, Vua Thuấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shun

tránh

verb

Should they view his repentance with skepticism and continue shunning him?
Họ có nên nghi ngờ sự ăn năn của người đó và tiếp tục tránh người không?

xa lánh

verb

You lost all rights to Rebecca when you shunned her!
Các người làm gì có quyền với Rebecca khi chính các người xa lánh nó!

lánh

verb

You lost all rights to Rebecca when you shunned her!
Các người làm gì có quyền với Rebecca khi chính các người xa lánh nó!

Vua Thuấn

(Shun (Chinese leader)

Xem thêm ví dụ

13. (a) What is there about the origin of lying and stealing that should make us shun them?
13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này?
FREQUENTLY ASKED QUESTIONS ABOUT JEHOVAH’S WITNESSES —Do You Shun Former Members of Your Religion?
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA—Anh chị có tránh xa những người từng thuộc tôn giáo của mình không?
This is my promise and my oath to Master Wah Shun:
Đây là lời thề nguyền của tôi với sư phụ Hoa Thuận.
Now I have to openly repent or I'll be shunned.
Giờ thì em phải ăn năn hay mặc kệ đây.
Shun and you aren't the same.
Shun và cậu không giống nhau
And there, behind Emperor Xian, in his crowd of ministers and eunuchs, I saw Mu Shun again.
Giữa đám hoạn quan của Hán Hiến Đế Tôi đã được gặp Mục Thuận
(Psalm 119:9) Just as God’s Law commanded the Israelites to shun close association with the Canaanites, so the Bible alerts us to the dangers of unwise association.
(Thi-thiên 119:9) Giống như Luật Pháp của Đức Chúa Trời đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải tránh kết giao với dân Ca-na-an, Kinh Thánh cũng cảnh báo cho chúng ta biết mối nguy hiểm của việc kết hợp thiếu khôn ngoan.
Year 14, December 17 the Big Chill That year, I and Mu Shun, were taken to a place with no sunlight
Tôi và Mục Thuận được đưa đến 1 nơi... không nhìn thấy được ánh mặt trời Tất cả mọi người ở đây
Mu Shun was gone, and with him, the dream in his heart,
Mục Thuận ra đi đem cả giấc mộng trong lòng huynh ấy đi
(1 Corinthians 2:12; Ephesians 2:2; James 4:4) Let us, then, train our perceptive powers to identify harmful associations and shun them completely.
(1 Cô-rinh-tô 2:12; Ê-phê-sô 2:2; Gia-cơ 4:4) Vậy thì chúng ta hãy rèn luyện khả năng nhận thức để nhìn thấy những sự giao tiếp tai hại và hoàn toàn tránh xa.
Kim Seolhyun as Baek Ma-ri As a child she was shunned and became an outcast.
Kim Seolhyun vai Baek Ma-ri Ngay từ nhỏ, cô đã bị những đứa trẻ khác xua đuổi và xa lánh.
Though Lindemann strongly advocated chasing Prince of Wales and destroying her, Lütjens obeyed operational orders to shun any avoidable engagement with enemy forces that were not protecting a convoy, firmly rejecting the request, and instead ordered Bismarck and Prinz Eugen to head for the North Atlantic.
Cho dù Lindemann rất muốn tiếp tục truy đuổi Prince of Wales và tiêu diệt nó, nhưng Lütjens, vẫn muốn tuân thủ theo mệnh lệnh tránh mọi cuộc đụng độ có thể né tránh được với những lực lượng đối phương không phải là đoàn tàu vận tải, kiên quyết bác bỏ đề nghị này và ra lệnh cho Bismarck và Prinz Eugen hướng ra Bắc Đại Tây Dương.
God’s Word, though, teaches us to shun these attitudes, offering instruction such as found at 1 Corinthians 4:7; Colossians 3:12, 13; and Ephesians 4:29.
Nhưng Lời Đức Chúa Trời dạy chúng ta tránh những thái độ này, ban cho sự dạy dỗ như có ghi nơi I Cô-rinh-tô 4:7; Cô-lô-se 3:12, 13 và Ê-phê-sô 4:29.
Paul’s counsel helped sisters to shun such a disorderly spirit and humbly accept their position within Jehovah’s headship arrangement, particularly with regard to their husbands.
Lời Phao-lô khuyên giúp các chị tránh có tinh thần thiếu trật tự như thế và nên khiêm nhường chấp nhận vai trò của mình trong sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va về quyền làm đầu, nhất là đối với chồng.
Shun it, do not pass along by it; turn aside from it, and pass along.
Hãy tránh đường ấy, chớ đi ngang qua nó; hãy xây-khỏi nó và cứ đi thẳng.
Influenced by their own parents’ divorce or by popular notions that marriage is a ball and chain that prevents personal fulfillment, some young people shun marriage.
Bị ảnh hưởng bởi sự ly dị của cha mẹ mình hay bởi lối suy nghĩ chung rằng hôn nhân là xiềng xích mà cản trở thành quả cá nhân, một số người trẻ tuổi tránh hôn nhân.
Should they view his repentance with skepticism and continue shunning him?
Họ có nên nghi ngờ sự ăn năn của người đó và tiếp tục tránh người không?
I missed Mu Shun so much
Tôi đột nhiên rất nhớ Mục Thuận.
Shun “the Path of the Wicked Ones”
Tránh xa “lối kẻ hung-dữ”
The adversity and opposition of shunning has caused them to be steadfast and immovable.
Nghịch cảnh và sự chống đối của việc bị lảng tránh đã làm cho họ vững chắc và bền bỉ.
By all means shun obscene jesting!
Bằng mọi cách, hãy tránh các lời nói giễu cợt tục tĩu!
Shun profane and foolish chatter.
Tránh lời lẽ báng bổ và nói chuyện nhảm nhí.
(John 17:16) In preaching the good news, in shunning what is bad, and in love and consideration for one another, Jehovah’s Witnesses really are different.
Bằng cách rao giảng tin mừng, lánh xa tật xấu, thương yêu và nể vì lẫn nhau, các Nhân-chứng Giê-hô-va cho thấy quả họ khác người thế gian.
Jesus’ hearers well knew that the Jews of that day had no fraternization with Gentiles and that they shunned tax collectors as outcasts.
Những người nghe Chúa Giê-su biết rõ rằng người Do Thái thời đó không giao thiệp với người Dân Ngoại và xa lánh những người thâu thuế, xem họ như những người bị ruồng bỏ.
Do you think that if I had your strength and you my fire, they would have cheered for me and shunned you when we were younger?
Em có nghĩ nếu em là em trai còn chị là anh trai thì em sẽ bị săn đuổi chứ không phải chị khi ta còn nhỏ đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.