sereia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sereia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sereia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sereia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 美人魚, Mỹ nhân ngư, mỹ nhân ngư, Cá trong biểu tượng văn hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sereia
美人魚noun |
Mỹ nhân ngưnoun (ser mitológico, parte mulher e parte peixe) E você aí, flertando com a pequena sereia! Cậu vui vẻ tán tỉnh mỹ nhân ngư sao? |
mỹ nhân ngưnoun E você aí, flertando com a pequena sereia! Cậu vui vẻ tán tỉnh mỹ nhân ngư sao? |
Cá trong biểu tượng văn hóa
|
Xem thêm ví dụ
Acho que serei feliz com ele. Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui. |
Você pode pedir a seus alunos que escrevam Serei fiel a Deus em todas as situações em suas escrituras, ao lado de Mosias 17:9–12. Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12. |
A linha está grampeada, eu serei breve. Đường dây này bị nghe lén. |
Quer saber? Serei direto. Cậu biết không, tôi phải công nhận điều đó. |
21 Mas em verdade vos digo que tempo virá em que não tereis rei nem governante, porque eu serei vosso arei e olharei por vós. 21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi. |
Será que quanto mais eu os amo, menos serei amado por vocês? Nếu tôi yêu anh chị em nhiều hơn thì anh chị em sẽ yêu tôi ít hơn không? |
Então nem sequer serei capaz de andar. Lúc đó tôi sẽ không thể đi nữa là. |
Serei um Servo do Senhor Em Sẽ Là Tôi Tớ của Ngài |
Não serei. Không đâu. |
Eu serei um Boxer, e você uma Shiba Inu. Tôi sẽ là 1 con Boxer và cô là Shiba Inu. |
— Professor, chegamos a um ponto em que serei obrigado a dar-lhe algumas explicações. -Thưa giáo sư, đến đây tôi cần giải thích đôi lời để ngài rõ. |
Agora terei de mostrar arrependimento ou serei renegada. Giờ thì em phải ăn năn hay mặc kệ đây. |
Em dois dias serei o mesmo de antes. Hai ngày nữa ta sẽ hồi phục. |
Serei o Sr. Pink. Tôi là Pink. |
Serei gentil, eu prometo. Anh sẽ làm nhẹ nhàng, anh hứa. |
Quando forem à exposição, vejam a Sereia e a piscina. Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi. |
E se tiver mais sucesso, serei mais feliz. Và nếu tôi thành công hơn, tôi sẽ hạnh phúc hơn. |
Ainda serei pago por minha receita no Ad Exchange? Tôi có tiếp tục được thanh toán cho doanh thu Ad Exchange của mình không? |
Assim sendo, seria de esperar que eles escolhessem uma rota alternativa evitando as Sereias, mas em vez disso, Odisseu diz: Vậy bây giờ, các bạn hẳn sẽ nghĩ rằng, họ sẽ chọn một còn đường khác để tránh những nàng mỹ nhân ngư nhưng thay vào đó Odysseus nói, |
És veloz, mais do que alguma vez fui e nunca serei. Cậu rất nhanh, nhanh hơn cả tôi và sẽ còn nhanh hơn tôi sau này nhiều. |
Acha que serei feliz nos anos 90? Anh nghĩ em sẽ hạnh phúc ở thập niên 90 chứ? |
E eu serei a tua mulher. Và em là vợ của anh. |
Serei um bom menino... Con sẽ là con ngoan. |
Não serei prejudicado por aquele idiota. Tôi không dại gì đổ mồ hôi cho mấy trò ngu ngốc này. |
Não serei pego e levarei uma bala na cabeça. Tôi sẽ không bị bắt và bị bắn nổ não. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sereia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sereia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.