sequestrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sequestrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sequestrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sequestrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bắt cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sequestrar
bắt cócverb Nada como um sequestro de tempos em tempos para manter a circulação. Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc. |
Xem thêm ví dụ
É difícil não haver sangue ao sequestrar alguém ferido, não concorda? Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không? |
Deve haver outra opção além de... ser um pescador e sequestrar pessoas. Phải có việc gì khác ngoài việc làm ngư dân... và bắt cóc người khác chứ. |
Ele nos pagou para sequestrar a menina. Vì ông ta trả tiền chúng tôi bắt cóc nó. |
A idéia é boa, mas nós não podemos sequestrar o bebê. Ý tưởng của chúng ta rất tuyệt nhưng chúng ta không thể tự mình bắt cóc đứa bé được |
Tudo o que o Turner sabe agora, é que o Hasan tentou sequestrar o seu neto. Bây giờ Turner chỉ biết là Hasan bắt cóc cháu hắn. |
Não tenho nada a ver com o caso, então pensei em sequestrar esses jovens e ter um dia bacana. Tôi không liên quan đến vụ này, nên tôi nghĩ tôi sẽ bắt cóc vài thanh niên và có một ngày tốt đẹp! |
Vou sequestrar o presidente dos EUA. Tôi sẽ bắt cóc Tổng thống của Hợp chủng quốc Hoa Kì. |
Ele vai sequestrar as crianças! Ông ấy bắt cóc bọn nhỏ |
Foi ela quem me pagou para sequestrar seu amigo! Cô ta là người đã thuê tôi bắt cóc người của ông ở nơi này! |
Como ajudar seu pai a seqüestrar mulheres? Như giúp bố bắt cóc phụ nữ? |
Não acho que queira esperar esse tempo, pois ela está prestes a sequestrar seus filhos. Tôi không nghĩ anh muốn đợi đến lúc đó, vì bà ấy đang định bắt cóc bọn trẻ nhà anh. |
Frost se transforma no Goehring e volta a seqüestrar mulheres, porque é o que Goehring faria. Frost tự biến mình thành Goehring và tiếp tục bắt cóc phụ nữ vì đó là việc Goehring sẽ làm. |
Era parte da servidão limpar a casa, ajudar a seqüestrar as mulheres, enterrar os corpos e plantar as rosas. Nó là 1 phần tình trạng nô lệ của hắn để dọn nhà, giúp bắt gái, chôn xác, lấy đồ, và trồng hoa hồng. |
Há uma dicotomia óbvia na habilidade desse suspeito em seqüestrar estas mulheres e o fato de arrancar seus corações tão cruelmente. Có một sự phân đôi rõ ràng trong kỹ năng mà hung thủ đưa ra khi bắt cóc các phụ nữ này và thực tế là hắn cắt trái tim họ một cách rất thô thiển. |
Quem é que seja esse FDP, foi corajoso o suficiente para sequestrar um dos nossos. Dù thằng khốn đó là ai ( S.O.B = Son of a bitch ) hắn cả gan bắt cóc người của chúng ta. |
A Lei de Deus declarava que seqüestrar e vender um ser humano era uma infração punível com a morte. Luật Pháp Đức Chúa Trời quy định những kẻ phạm tội bắt cóc và buôn bán người phải bị tử hình. |
Admiro como tentou sequestrar o garoto. Tao thích cái cách mày bắt cóc thằng bé. |
Que direito você tem de me sequestrar, de me manter aqui? Ông có quyền gì mà bắt cóc tôi... và giam tôi ở đây? |
Quanto tempo demorará para que ele mude de novo e quando e como ele vai seqüestrar? Còn bao lâu trước khi hắn đổi thời gian và địa điểm bắt cóc họ? |
Todos os Turners sabem que Hasan tentou seqüestrar o neto. Bây giờ Turner chỉ biết là Hasan bắt cóc cháu hắn. |
Alguém com um QI desses... não poderia sequestrar duas meninas em plena luz do dia... e fazê-las desaparecer. Không thể nào 1 người có IQ của đứa trẻ 10 tuổi có thể bắt cóc 2 bé gái giữa ban ngày và rồi... Bằng cách nào đó làm chúng biến mất. |
Contratar um mercenário para sequestrar o próprio navio. Thuê lính đánh thuê để cướp tàu của chính mình. |
Não vão sequestrar ninguém Họ sẽ không bắt cóc người đâu |
Não te dá o direito de sequestrar a própria filha. Dù vậy cô cũng không có quyền bắt cóc con của mình. |
Eles tinham só que entrar, me sequestrar e me tirar de la'. Bọn họ đáng lẽ chỉ phải bắt cóc tôi, đưa tôi ra khỏi đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sequestrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sequestrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.