séquence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ séquence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ séquence trong Tiếng pháp.
Từ séquence trong Tiếng pháp có các nghĩa là lớp, suốt, khúc xêcăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ séquence
lớpnoun (điện ảnh) lớp) D' habitude, quand on passe ce genre de vidéo par séquence, les défauts de trucage ressortent Tôi muốn nói là thông thường, nếu bóc ra một vài lớp hình |
suốtnoun (đánh bài) (đánh cờ) suốt đồng hoa; suốt) La quantité d’énergie augmente selon cette séquence. Lượng năng lượng đang tăng lên xuyên suốt trình tự nhỏ này. |
khúc xêcăngnoun (tôn giáo, âm nhạc) khúc xêcăng) |
Xem thêm ví dụ
Vous devez trouver le son de chacune de ses images afin que la séquence entière ait un sens. Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa. |
Commençons arec la séquence du génome [humain]. Bắt đầu với trình tự gen. |
Cliquez ici pour démarrer une séquence d' exercices où le pourcentage est omis Nhấn vào để bắt đầu một dãy các bài tập với phần trăm bỏ trống |
Un chemin correspond à une séquence particulière de nœuds se produisant au long d'une ou de plusieurs étapes, au cours d'un laps de temps donné. Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định. |
La balise EXT‐X‐DISCONTINUITY‐SEQUENCE permet de synchroniser les différentes interprétations d'une même variante de flux ou de plusieurs variantes de flux. Thẻ EXT‐X‐DISCONTINUITY‐SEQUENCE cho phép đồng bộ hóa giữa các lần hiển thị của cùng luồng biến hoặc luồng biến khác nhau. |
Sans doute à cause de cette taille, certaines personnes – toutes, en fait, avec des chromosomes Y – ont décidé de le séquencer. Và có lẽ bởi vì kích thước của nó, một nhóm người - tất cả đều có nhiễm sắc thể Y - quyết định họ muốn xác định trình tự nó. |
Le génome du cheval a été séquencé en 2007. Các bộ gen con ngựa đã được công bố vào năm 2007. |
C'est une manière très élégante de raconter une histoire, spécialement si vous suivez quelqu'un dans un déplacement, et que ce déplacement vous raconte quelque chose sur sa personnalité de manière très concise, et ce que nous voulions faire, comme pour la séquence des " Affranchis ", qui est l'un des plus beaux plans du cinéma, un film de Martin Scorsese qui suit Henry Hill dans sa découverte de ce que c'est que de traverser Copacabana comme un caïd, et d'être traité avec tous les égards. lý thuyết quay tất cả trong một lần Đó là một cách rất thanh lịch để kể câu chuyện, nhất là nếu bạn đang theo dõi ai đó trong một cuộc hành trình, và rằng cuộc hành trình về cơ bản nói về nhân cách của họ trong một cách rất rõ ràng và những gì chúng tôi muốn làm dựa trên một cảnh trong phim " Goodfellas, " đó là một trong những cảnh tuyệt vời nhất, một bộ phim của Martin Scorsese, nói đơn giản là dựa trên Henry Hill, để cho ta cảm thấy như thế nào một trùm xã hội đen đi qua Copacabana và được đối xử một cách đặc biệt. |
Combien d'entre vous ont déjà eu à remplir un formulaire en ligne dans lequel on vous demande de lire une séquence déformée de caractères telle que ceux-là ? Bao nhiêu trong các bạn phải điền một vài mẫu trang web nào đó mà bạn được yêu cầu là đọc một chuỗi ký tự bị làm nhiễu như thế này? |
Par conséquent, si nous faisions cela, nous devrions séquencer cette partie chez tous ces différents mammifères, et confirmer si c'est la même ou non. Vì vậy, nếu chúng ta đã làm điều này, chúng ta sẽ cần phải làm tuần tự theo khu vực trong tất cả các động vật có vú khác nhau và xác định nếu nó là như nhau hoặc nếu nó là khác nhau. |
Et puisqu'il y a beaucoup de variants génétiques, avec des gradients différents, cela signifie que si nous déterminons une séquence d'ADN -- un génome d'un individu -- nous pouvons évaluer assez précissément d'où vient cette personne, à condition que ses parents et grand parents ne se soient pas trop déplacés. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
La technologie informatique permet aux instructeurs de montrer des séquences vidéo, d’afficher à l’écran des questions, des illustrations ou des citations des autorités générales qui sont importantes ou de souligner les principes et les points de doctrine identifiés au cours d’une leçon. Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học. |
L'autre chose qui nous a un peu pris par surprise c'est que ces photorécepteurs détectent tous des longueurs d'ondes du spectre visible différentes, et nous pouvons le prédire en nous basant sur leurs séquences d'acides aminés. Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng. |
Lorsque la création suivante de la séquence ne parvient pas à remplir un espace publicitaire, la diffusion de l'élément de campagne est interrompue jusqu'au début de la période suivante. Khi quảng cáo tiếp theo trong chuỗi không thể lấp đầy một vị trí quảng cáo, mục hàng ngừng phân phối cho đến khi khoảng thời gian tiếp theo bắt đầu. |
Lui aussi longe une séquence d’ADN, mais plus lentement. Máy này cũng di chuyển dọc theo mạch ADN nhưng chậm hơn. |
À terme, près de cent séquences évoquant des scènes de la vie du Christ selon le Nouveau Testament seront mises en ligne sur le site internet de vidéo biblique sur la vie du Christ. Cuối cùng, có gần 100 video mô tả cảnh về cuộc đời của Đấng Ky Tô trong thời Tân Ước cũng sẽ có sẵn trên trang mạng Các Video Kinh Thánh về Cuộc Đời của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Je vous le dis, cela ne serait jamais arrivé sans le séquencement complet du génome. Mọi người, điều này sẽ không bao giờ thành hiện thực nếu không có việc xác lập trình tự gen. |
Dans cet article, vous découvrirez comment créer et modifier une campagne de séquencement d'annonces vidéo. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm hiểu cách tạo và chỉnh sửa một chiến dịch theo trình tự quảng cáo video. |
Quand on va filmer une séquence vraiment belle dans une baie. Thử tưởng tượng bạn đến đó quay một loạt những thước phim tuyệt đẹp |
Trois phases d’occupation ont été distinguées dans la séquence stratigraphique et nommées M1, M2 et M3. Ba giai đoạn của thời kỳ đồ đá giữa đã được xác định và đặt tên là M1, M2 và M3. |
À propos des séquences en accéléré, Zola Hoffman se souvient : “ J’étais ébahie, les yeux écarquillés, devant la représentation des jours de création. Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra. |
Le séquencement ADN sur votre iPhone? Xác định trình tự ADN trên iPhone của bạn? |
Pour tenter de contrer ce point de vue, les autorités d'occupation montrèrent des épaves de B-29 abattus et les membres d'équipage survivants tout comme des séquences de film d'une Superfortresse se faisant abattre. Trong một nỗ lực nhằm chống lại quan điểm này, chính quyền chiếm đóng trưng bày các mảnh vỡ từ các B-29 bị rơi và các thành viên phi hành đoàn còn sống, cũng như chiếu các cảnh phim về một chiếc Superfortress bị bắn hạ. |
Et je dis, « Ordinateur, veux-tu s'il te plait prendre maintenant les 10 % de ces séquences aléatoires qui ont fait le meilleur travail. Và tôi nói, "Máy tính, liệu bạn có thể chọn ra 10% trong số dãy ngẫu nhiên đó mà thực hiện công việc tốt nhất. |
Séquence de dérive avortée. Trình tự liên kết tâm thức bị xóa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ séquence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới séquence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.