sentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sentar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sentar

ngồi

verb

Estaba un poco mareado, así que me senté un rato.
Cảm thấy hơi chóng mặt, tôi đã ngồi xuống một lúc.

Xem thêm ví dụ

El mobiliario está diseñado para que los niños se pueden sentar frente a pantalla grandes, poderosas, con grandes conexiones de banda ancha, pero en grupos.
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
Deberías sentar cabeza, tener hijos.
Cậu phải ổn định và có vài đứa nhóc đi.
Una querida amiga nuestra, quien era miembro de una de las mesas de organizaciones auxiliares y estaba sentada en el área designada para los integrantes de éstas, le pidió a la hermana Monson que se sentara con ella.
Một người bạn thân của chúng tôi, là một thành viên trong ủy ban bổ trợ trung ương và đang ngồi trong một khu vực đã được chỉ định cho các thành viên ủy ban đó, đã mời Chị Monson ngồi với người ấy.
Me sentaré en la silla.
Cháu sẽ ngồi ở ghế.
Pudiera ilustrarse este punto con el caso del hijo de David, Salomón, a quien Jehová escogió “para que se sentara sobre el trono de la gobernación real de Jehová sobre Israel”.
Chúng ta có thể thấy điều này qua trường hợp của Sa-lô-môn là con trai của Đa-vít, người mà Đức Giê-hô-va chọn “đặt ngồi trên ngôi nước Đức Giê-hô-va, đặng cai trị Y-sơ-ra-ên”.
Unos minutos antes de que empiece la sesión, el presidente se sentará en la plataforma mientras se escucha música del Reino como introducción.
Trước chương trình vài phút, anh chủ tọa lên ngồi vào ghế trên bục, và phần âm nhạc Nước Trời sẽ bắt đầu.
Deben tratar de sentar una base común con sus oyentes y luego, con tacto, razonar con ellos valiéndose de las Escrituras.
Họ nên tìm cách thiết lập điểm chung với những người nghe và rồi khéo léo lý luận với họ dựa trên Kinh-thánh.
Los hombros miden 28 metros de ancho y el más pequeño de los dedos del pie es suficientemente ancho como para que se pueda sentar en él una persona.
Đỉnh đầu có 1.021 búi tóc và móng tay nhỏ nhất cũng đủ lớn để có thể đủ cho một người ngồi vào.
Sin embargo, al asumir un nuevo aspecto de su soberanía, podía decirse que llegaba a ser Rey, como si se sentara en su trono de nuevo. (1 Crónicas 16:1, 31; Isaías 52:7; Revelación 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6.)
Ngài là “Vua muôn đời”. Song khi ngài biểu lộ một khía cạnh mới của quyền thống trị, chúng ta có thể nói là Ngài đã lên làm Vua như thể ngài ngồi lại trên ngôi một lần nữa (I Sử-ký 16:1, 31; Ê-sai 52:7; Khải-huyền 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6).
Este es un Tri-Star y dejaron que Natasha se sentara en la cabina.
Đây là chiếc Tri-Star, và họ cho Natasha ngồi ở jump seat.
Sentará a los negros.
Hắn đặt ghế cho bọn da đen.
Tú te sentarás en juicio, y yo me sentaré al lado tuyo.
Anh sẽ ngồi phán xét, và ta sẽ ngồi kế bên anh.
OBJETIVO: Sentar la base legal para que 144.000 cristianos sean adoptados como hijos de Dios y lleguen a formar la parte secundaria de “la descendencia”
MỤC TIÊU: Giao ước này cung cấp nền tảng hợp pháp cho 144.000 tín đồ được nhận làm con của Đức Chúa Trời và tạo nên thành phần phụ của “dòng-dõi”
¿Me puedo sentar?
Không phiền nếu tôi ngồi xuống chứ?
¿Se quiere sentar?
Ông ngồi chứ?
Se sentará junto al primo del Papa.
Cô sẽ ngồi cạnh Giáo Hoàng.
Refiriéndose a sí mismo, afirmó: “Cuando el Hijo del hombre llegue en su gloria, y todos los ángeles con él, entonces se sentará sobre su glorioso trono.
Ngài phán: “Khi Con người [Chúa Giê-su] ngự trong sự vinh-hiển mình mà đến với các thiên-sứ thánh, thì Ngài sẽ ngồi trên ngôi vinh-hiển của Ngài.
¿Han hallado los detectives de la ciencia pruebas suficientes para sentar a los genes en el banquillo de los acusados?
Những nhà thám tử khoa học đã tìm ra được đủ chứng cớ để dựng lên vụ án chống lại gien của chúng ta chưa?
¿Crees que puedes sentar la cabeza con esta mierda?
Anh nghĩ mọi chuyện sẽ ổn định sao?
No me sentaré como viuda, y no conoceré la pérdida de hijos’” (Isaías 47:8).
Ta sẽ chẳng góa-bụa, chẳng biết mất con-cái là gì”.
Me dijo que tomara a los chicos y me sentara en la banqueta, y que volvería enseguida.
Cứ tưởng có quái vật chứ. và nói sẽ trở lại ngay.
¿Quién sabe? Quizá hasta encuentre alguien con quien sentar cabeza.
Ai mà biết được, có thể con còn tìm được người bạn đời ở đây ấy chứ.
Dije que te sentaras.
Tôi bảo quỳ xuống.
¿Te podrías sentar, por favor?
Anh làm ơn ngồi xuống được ko?
Muy pronto, Jesucristo, el Rey reinante, vendrá en el sentido de que se sentará en su trono a juzgar, a separar las “ovejas” de las “cabras”.
Sắp đến lúc vị Vua đang cai trị là Giê-su Christ, sẽ đến theo nghĩa là ngài ngồi trên ngôi để phán xét, chia “chiên” với “dê” ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.