semear trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ semear trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semear trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ semear trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là gieo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ semear
gieoverb Observem a expressão: O que foi semeado no seu coração. Giờ đây hãy lưu ý đến thành ngữ—điều mà đã được gieo vào lòng người ấy. |
Xem thêm ví dụ
Por fim, admiti como tinha estado errada e obstinada, e que a Palavra de Jeová tinha razão todo o tempo — ‘o que você semear também ceifará’.” — C. W. Cuối cùng, tôi nhìn nhận mình sai và cứng đầu và Lời của Đức Giê-hô-va lúc nào cũng đúng —‘ai gieo giống gì sẽ gặt giống nấy’.—C.W. |
□ Como pode você semear e colher mais generosamente com respeito ao serviço de campo? □ Bạn có thể gieo và gặt nhiều hơn trong công việc rao giảng ra sao? |
Vai lá semear, pá Hãy đi gieo giống, anh bạn |
Em Doutrina e Convênios 20:37, o Senhor ensina o que significa semear no Espírito e o que realmente acontece no território do Senhor, da seguinte maneira: Humilhar-nos perante Deus, ter o coração quebrantado e o espírito contrito, testificar diante da Igreja que realmente nos arrependemos de todos os nossos pecados, tomar sobre nós o nome de Jesus Cristo, ter a determinação de servi-Lo até o fim, manifestar por nossas obras, que recebemos o Espírito de Cristo e fomos recebidos pelo batismo em Sua Igreja. Trong Giáo Lý và Giao Ước 20:37, Chúa dạy chúng ta về ý nghĩa của việc gieo cho Thánh Linh và điều thật sự đặt chúng ta trong lãnh thổ của Chúa như sau: hạ mình trước mặt Thượng Đế, đến với tấm lòng đau khổ và tâm hồn thống hối, làm chứng trước Giáo Hội rằng chúng ta thật sự hối cải tất cả các tội lỗi của mình, mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô, có quyết tâm phục vụ Ngài đến cùng, chứng tỏ bằng công việc của mình rằng chúng ta đã nhận được Thánh Linh của Đấng Ky Tô, và được nhận vào Giáo Hội của Ngài qua phép báp têm. |
Para evitarmos essas más influências, devemos seguir o que o Senhor instruiu ao Profeta Joseph Smith sobre semear continuamente no Espírito: “Portanto não vos canseis de fazer o bem, porque estais lançando o alicerce de uma grande obra. Để tránh các ảnh hưởng xấu đó, chúng ta cần phải tuân theo điều Chúa đã chỉ dẫn cho Tiên Tri Joseph Smith để tiếp tục gieo cho Thánh Linh: “Vậy nên, chớ mệt mỏi khi làm điều thiện, vì các ngươi đang đặt nền móng cho một công việc lớn lao. |
Uma delas é a lei da causa e efeito, ou, como diz a Bíblia, “o que o homem semear, isso também ceifará”. Trong số này có luật nguyên nhân và kết quả, hoặc như Kinh Thánh diễn tả: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy”. |
Semear Generosamente quanto ao Estudo da Bíblia Gieo nhiều trong sự học hỏi Kinh-thánh |
Só os cantavam quando plantavam o arroz, como se estivessem a semear os corações dos mortos no arroz. Và họ sẽ hát những lời ấy chỉ những khi trồng lúa ngoài đồng, như thể họ đang gieo xuống đất quả tim của những người quá cố vào trong hạt gạo. |
(Provérbios 2:21, 22) Que exortação excelente para se semear justiça! (Châm-ngôn 2:21, 22) Thật là một lời khích lệ tốt để gieo sự công bình! |
Paulo escreveu: “O que o homem semear, isso também ceifará.” Phao-lô viết: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy”. |
Sim, “pois, o que o homem semear, isso também ceifará”. — Mateus 6:14; Gálatas 6:7. Vì “Thật vậy, ai gieo giống chi thì lại gặt được giống ấy” (Ma-thi-ơ 6:14; Ga-la-ti 6:7). |
Vemos estes sulcos no fundo, parecidas com os sulcos num campo que acaba de ser lavrado para semear milho. Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy như là trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô |
Tais pessoas precisam concentrar-se em ‘semear visando o espírito’, a fim de obter genuína felicidade em sua própria vida e contribuir para a felicidade dos que estão a sua volta. — Gál. Những người ấy cần tập trung vào việc “gieo trong thánh linh” để rồi họ có thể đem lại hạnh phúc thật cho chính họ và góp phần vào hạnh phúc của những người chung quanh họ. |
Assim, o princípio sobre semear pode revelar-se veraz na sua vida. Bởi thế nguyên tắc về sự gieo có thể được ứng nghiệm ngay trong chính đời sống của bạn. |
Também podemos semear generosamente por chegarmos um pouco mais cedo para participar em conversas encorajadoras antes das reuniões, e nos demorar um pouco mais após o encerramento, com o mesmo objetivo. Chúng ta cũng có thể “gieo nhiều” bằng cách đến sớm để trò chuyện khích lệ trước khi nhóm họp bắt đầu, và nán lại thêm sau khi nhóm họp chấm dứt cũng để làm thế. |
Explique o que significa ‘semear visando o espírito’. Hãy giải thích “gieo cho Thánh-Linh” có nghĩa gì. |
Uma acha que certa época do ano é a melhor para semear, ao passo que a outra acha melhor mais tarde. Một người quyết định gieo hạt vào một thời điểm trong năm, còn người kia thì nghĩ nên gieo hạt sau đó. |
O QUE A BÍBLIA DIZ: “O que a pessoa semear, isso também colherá.” — Gálatas 6:7. NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Ai gieo gì sẽ gặt nấy”.—Ga-la-ti 6:7. |
(Atos 13:48) Lembre-se do princípio expresso nas palavras do apóstolo Paulo em 2 Coríntios 9:6: “Quem semear parcimoniosamente, ceifará também parcimoniosamente; e quem semear generosamente, ceifará também generosamente.” Hãy nhớ đến nguyên tắc trong lời của sứ đồ Phao-lô nơi II Cô-rinh-tô 9:6: “Hễ ai gieo ít thì gặt ít, ai gieo nhiều thì gặt nhiều”. |
(Lucas 21:34; 1 Coríntios 6:18; 2 Coríntios 7:1) O apóstolo cristão Paulo escreveu: “O que o homem semear, isso também ceifará; porque aquele que semeia visando a sua carne, ceifará da carne corrupção, mas aquele que semeia visando o espírito, ceifará do espírito vida eterna.” — Gálatas 6:7, 8. Sứ đồ Phao-lô theo đạo đấng Christ viết: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy. Kẻ gieo cho xác-thịt, sẽ bởi xác-thịt mà gặt sự hư-nát; song kẻ gieo cho Thánh-Linh, sẽ bởi Thánh-Linh mà gặt sự sống đời đời” (Ga-la-ti 6: 7, 8). |
22 Aprendemos de Oséias, capítulos 6 a 9, quatro lições que podem nos ajudar a andar com Deus: (1) O arrependimento genuíno se comprova por ações; (2) os sacrifícios em si não agradam a Jeová; (3) Jeová fica magoado quando seus adoradores o abandonam e (4) para colher o que é bom, é preciso semear o que é bom. 22 Qua chương 6 đến 9 trong sách Ô-sê, chúng ta đã rút được bốn bài học giúp chúng ta bước đi với Đức Chúa Trời: (1) Sự ăn năn thật được thể hiện qua hành động; (2) chỉ của-lễ thôi không làm đẹp lòng Đức Chúa Trời; (3) Đức Giê-hô-va đau lòng khi những người thờ phượng Ngài lại chối bỏ Ngài; và (4) để gặt điều tốt, chúng ta phải gieo điều tốt. |
Pois o que a pessoa semear, isso também colherá.” — Gálatas 6:7. Vì ai gieo gì sẽ gặt nấy”.—Ga-la-ti 6:7. |
COMO qualquer jardineiro sabe, um cultivo bem-sucedido depende de semear no local certo e na época certa. Như bất kỳ người làm vườn nào cũng biết, việc trồng trọt thành công phụ thuộc vào việc gieo giống đúng vị trí vào đúng thời điểm. |
15 Os trabalhos de Jeová são também magnificamente retratados na maneira em que posicionou e preparou a Terra, trazendo à existência o dia e a noite, as estações, a época para semear e para colher, e uma profusão de deleites para o futuro usufruto dos humanos. 15 Các công việc của Đức Giê-hô-va cũng thể hiện một cách tuyệt diệu trong cách Ngài đã đặt trái đất và sửa soạn nó, cung cấp ngày và đêm, mùa màng, kỳ gieo giống và gặt hái, và muôn vàn điều trong tương lai làm thỏa thích con người. |
Sabemos que Satanás tenta nos afastar de Jeová por semear um espírito de violência no coração. Faz isso, em parte, por meio de questionáveis publicações, filmes, música e jogos de computador — alguns dos quais incitam os jogadores a simular cenas inimagináveis de brutalidade e matança! Chúng ta biết Sa-tan cố gắng tách chúng ta lìa xa Đức Giê-hô-va bằng cách gieo vào lòng chúng ta tinh thần bạo động, một phần là qua những ấn phẩm, phim ảnh, âm nhạc, và trò chơi điện tử đáng nghi ngờ—một số trò chơi khích động người chơi nhập vai kẻ vô cùng hung bạo và độc ác! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semear trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới semear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.