see to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ see to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ see to trong Tiếng Anh.
Từ see to trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảo đảm, mưu cầu, mưu sự, chăm nom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ see to
bảo đảmverb The Pentagon sees to it that I know more than you. Ngũ giác Đài bảo đảm việc tôi biết nhiều hơn anh. |
mưu cầuverb |
mưu sựverb |
chăm nomverb |
Xem thêm ví dụ
Israel will fall to Assyria, but God will see to it that faithful individuals survive. Y-sơ-ra-ên sẽ sụp đổ dưới tay người A-si-ri, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải cứu những người trung thành của Ngài. |
Through Jesus Christ, Jehovah will see to it that blessings flow to obedient mankind. Qua Chúa Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va bảo đảm rằng sẽ ban ân phước dồi dào cho loài người biết vâng lời. |
Now, go see to the trucks and put the radio parts on the plane. Giờ thì đi ra xem xe tải và đặt các bộ phận đài ra-đi-ô vào máy bay. |
I must see to things. Có vài thứ ta cần phải xem |
At the point of dying, Zechariah said: “Let Jehovah see to it and ask it back.” Trước khi chết, Xa-cha-ri đã nói: “Nguyện Đức Giê-hô-va xem-xét và báo lại cho!” |
I will see to it that in the senate... things stay as they are. Ta thấy là ở thượng viện... mọi thứ đúng như chúng phải vậy. |
I'll see to the horses. Con sẽ đi lo ngựa. |
Lovers can see to do their amorous rites By their own beauties: or, if love be blind, Những người yêu thích có thể nhìn thấy để làm các nghi thức ham mê của họ By vẻ đẹp riêng của họ: hoặc, nếu tình yêu là mù quáng, |
I've got to see, I've got to see! Anh cần phải xem. |
Agrippa's men will see to it. Người của Agrippa sẽ lo việc đó. |
You tell us what you need, we'll-we'll see to it. Cứ cho chúng tôi biết cô cần gì, chúng tôi sẽ lo cho. |
I'll see to it the plane is ready in the morning. Tôi sẽ cho chuẩn bị máy bay để khởi hành vào hôm sau. |
You see, to me a great movie is with WC Fields. Với tôi, một bộ phim hay phải làm với WC Fields. |
I'll see to it your contributions are returned. Tôi sẽ trả lại các khoản đóng góp của các bạn. |
You yourselves must see to it.” Các ngươi phải chịu trách nhiệm”. |
Mike, I'll see to things in your section. Mike, để tôi coi khu vực của cậu. |
In that case, I'll see to it. Nếu vậy, để tôi lo. |
See to my father. Đi theo cha ta. |
We're visual creatures, so we use what we see to teach us what we know. Chúng ta là những sinh vật thị giác, nên chúng tôi dùng những gì nhìn thấy để dạy mọi người về thứ đã biết |
I've heard that everyone's going to the mountains, you see, to a shelter where it's really safe. Đã tới lúc mọi người lên núi, tìm kiếm 1 nơi an toàn, |
There's a lady waiting, will you see to her? Có một phụ nữ đang chờ, cậu tiếp bả đi nghe? |
In the meantime, Captain Stern here will see to it that you get a wet hootch. Trong khi đó thì Đại úy Stern sẽ chuẩn bị cho cô một cái " lều ướt ". |
Do you see to the immediate repair of faulty appliances? Bạn có sửa chữa ngay các dụng cụ bị hư trong nhà không? |
See to the mules. Đi kiểm tra mấy con la. |
I think that 's what people who come to see me like to see . " Tôi nghĩ đó là điều mà những khán giả đến đây ủng hộ tôi muốn thấy " . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ see to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới see to
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.