sebum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sebum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sebum trong Tiếng Anh.

Từ sebum trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỡ, Chất béo, Fiji, mỡ rán, mỡ lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sebum

mỡ

Chất béo

Fiji

mỡ rán

mỡ lá

Xem thêm ví dụ

The exact cause of seborrhea is n't known , although some researchers believe it can be caused by an overproduction of skin oil ( sebum ) in the oil glands and hair follicles .
Người ta vẫn chưa biết rõ nguyên nhân gây tăng tiết bã nhờn , mặc dù vậy một số nhà nghiên cứu cho rằng gàu có thể là do tiết nhờn trên da ( bã nhờn ) ở tuyến nhờn và nang lông quá nhiều .
The natural acids will help loosen any sebum ( dead skin and oils ) that clings to your scalp and flakes to form dandruff .
Những a-xít tự nhiên sẽ làm giảm bã nhờn ( da chết và dầu nhờn ) bám vào da đầu và đóng vảy thành gàu .
A type of yeast called malassezia can grow in the sebum along with bacteria .
Loại nấm malassezia có thể phát triển trong bã nhờn với vi khuẩn .
When pores become clogged the sebum builds up under skin turning into acne .
Khi lỗ chân lông bị bít bã nhờn tích tụ dưới da gây nổi mụn .
Simply put - skin cells , sebum and hair can clump together into a plug , this plug gets infected with bacteria , resulting in a swelling .
Nói 1 cách đơn giản - tế bào da , chất nhờn và tóc có thể kết khối với nhau thành một ổ , ổ này bị nhiễm khuẩn , dẫn đến sưng .
The sebum carries dead skin cells through the follicles to the surface of your skin .
Chất dịch nhờn mang các tế bào da chết qua nang lông đến bề mặt da của bạn .
It is the sebum which keeps skin waterproof and moist .
Tuyến nhờn này giữ da không thấm nước và ẩm .
It's a world where even the sebum ( oil ) of your nose can be seen.
Đúng là tên quái vật đáng sợ có thể nhìn thấy rõ mồn một cả dầu trên mũi.
Sebum , an oily liquid , is produced by these glands .
Sebum , chất dịch nhờn , được tạo ra bởi các tuyến này .
The first washing breaks up the waxy sebum , and the second washing helps rinse it .
Việc gội đầu lần thứ nhất làm bong rã bã nhờn đã đóng như sáp và gội đầu lần thứ hai giúp tẩy sạch lớp bã dầu đó .
Tight, uncomfortable skin is often dehydrated and may appear shiny after cleansing, even when no sebum is present.
Da căng cứng, không thoải mái thường mất nước và có thể xuất hiện vết bóng láng sau khi rửa sạch, ngay cả khi không có bã nhờn.
You have glands which produce an oil call sebum .
Trên da bạn có những tuyến bã nhờn tiết ra chất nhờn gọi là bã nhờn .
But majorly , it is a result of excessive production of sebum , which leads to the blocking of the pores .
Nhưng chủ yếu là do hậu quả của sự tiết bã nhờn quá mức , gây bít nghẽn lỗ chân lông .
But when there's too much of these oily lipids, called sebum, they can plug up the swollen, inflamed pores and trap the pesky, acne- causing bacteria inside, where they set up house and thrive.
Tuy nhiên khi có quá nhiều chất béo nhiều dầu, gọi là bã nhờn thì chúng có thể bịt các lỗ chân lông vốn đã bị sưng tấy lại và giữ các vi khuẩn gây mụn đáng ghét bên trong, môi trường nơi chúng có thể sống và phát triển.
Eventually , when the pore gets clogged with build-up sebum mixed with dead skin ; acne is the result .
Cuối cùng , khi lỗ chân lông bị bít kín do sự tích tụ bã nhờn cùng với tế bào da chết , hậu quả là làm phát sinh mụn trứng cá .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sebum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.