screw up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ screw up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ screw up trong Tiếng Anh.
Từ screw up trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây rối tinh beng mọi thứ, làm bung bét mọi chuyện, làm hỏng chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ screw up
gây rối tinh beng mọi thứverb |
làm bung bét mọi chuyệnverb |
làm hỏng chuyệnverb |
Xem thêm ví dụ
Assume that Cameron didn't screw up. Cứ coi như Cameron không nhầm lẫn đi. |
Screws up everything. Nó làm hư hại mọi thứ. |
You screwed up! Anh đã nhầm! |
I won't screw up. Tớ sẽ không làm hỏng chuyện đâu. |
All right, so, Kit and Rick came back screwed-up. Kit và Rick quay lại và bị hoảng loạn. |
Donnie, we've all screwed up on some level. Donnie, chúng ta đều đang bấn loạn ở một mức độ nào đó. |
I'm such a complete screw-up. Tôi đúng là một đứa rách việc. |
If there's a screw up, it's your screw up. Nếu có sai lầm thì đó sẽ là sai lầm của cậu. |
Now everything's screwed up. Giờ mọi thứ đã rối tinh mù lên. |
I didn't screw up. Tôi không có nhầm. |
What a sure way to screw up. Hỏng hết cả việc. |
Sorry, I probably screwed up somehow. Xin lỗi, chắc tôi làm hỏng mất rồi. |
Then I screwed up. Thế rồi em đã phạm sai lầm. |
And the first chance I get to help someone, I screw up. Và cơ hội đầu tiên để tôi giúp được ai đó, thì chính tôi đã phá hỏng nó. |
I thought his fingerprints were all screwed up. Tôi tưởng dấu vân tay của hắn hỏng hết rồi. |
That's how the whole thing got screwed up. Đấy là tại sao toàn bộ chuyện này hỏng hết. |
He must have screwed up because there were multiples back there. Hắn đã xử lý rất tệ vì có rất nhiều dấu vết trên lưng. |
It's my life to screw up as I see fit. Cuộc sống em, em làm hỏng miễn là em thấy hợp. |
Even oncologists don't screw up for eight years. Ngay cả những nhà ung bướu cũng không thể nhầm đến tám năm được. |
I screwed up, you know. Anh đã làm hỏng chuyện |
He screwed up something in his life, And I think he's doing it again. Hắn chắc chắn đã phạm phải sai lầm gì đó, và tôi nghĩ là hắn đang lặp lại điều này. |
And you're also going to tell me because you know you screwed up last night. Và cậu cũng sẽ nói cho tôi vì cậu biết cậu đã phá hỏng đêm qua. |
Well, Cuddy may be right that we screwed up the protocol. Cuddy có thể đúng về chuyện chúng ta làm sai các thủ tục. |
Something that screws up the Greco? Cái gì đó, mà phá được Greco? |
Why are you screwing up now? Sao giờ lại làm hỏng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ screw up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới screw up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.