saquear trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saquear trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saquear trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ saquear trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cướp, cướp bóc, cướp phá, ăn cắp, ăn trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saquear
cướp(pillage) |
cướp bóc(reave) |
cướp phá(pillage) |
ăn cắp(plunder) |
ăn trộm(rifle) |
Xem thêm ví dụ
Ele ordenou em abril do ano seguinte que Eduardo Seymour, Conde de Hertford e tio de Eduardo, invadisse a Escócia para "colocar tudo a ferro e fogo, queimar a cidade de Edimburgo, tão arrasada e desfigurada quando você a saquear e conseguir o que puderes dela, já que deve haver para sempre uma memória perpétua da vingança de Deus iluminada sobre eles por sua falsidade e deslealdade". Ông ra lệnh Edward Seymour, Bá tước Hertford, xâm lăng Scotland và "đặt mọi vật trong lửa và gươm, thiêu đốt Edinburgh...bởi vì sự dối trá và bất trung của họ". |
Quando “Povos Marítimos”* começaram a saquear a Anatólia (no centro da Turquia) e o norte da Síria, os hititas requisitaram as tropas e a frota de Ugarit. Khi “Dân Biển”* xâm lược và bắt đầu tàn phá Anatolia (trung bộ Thổ Nhĩ Kỳ) và bắc bộ Syria, các quân đội và đoàn tàu của Ugarit bị người Hittite trưng dụng. |
Neste ponto, contudo, os pechenegues desistiram de completar o seu sucesso, e em vez disso voltaram e começaram a saquear o acampamento de Briênio. Đột nhiên, các kị binh Pechenegs không tiếp tục truy quét tàn quân của Alexios, thay vào đó quay trở lại và bắt đầu cướp bóc chính trại lính của Bryennios. |
O novo imperador lutou contra os invasores germânicos que passaram a saquear a Gália depois da morte de Vitorino e conseguiu recuperar a Gália Aquitânia e a porção ocidental da Gália Narbonense quando o imperador Aureliano estrava no oriente lutando contra a rainha Zenóbia do Império de Palmira. Tetricus đã đẩy lùi được những người Đức man rợ mà đã bắt đầu tàn phá xứ Gaul sau cái chết của Victorinus, và có thể đã tái chiếm lại vùng Gallia Aquitania và phía Tây Gallia Narbonensis trong khi Hoàng đế La Mã Aurelianus đang bận rộn với đế chế Palmyra của Nữ hoàng Zenobia ở phía đông. |
Para podermos pilhar e saquear! Để cướp được nhiều hơn? |
Somente aqueles capazes de lutar... brutais o bastante para saquear, sobreviveriam. Chỉ có những kẻ đủ thích nghi để kiếm ăn, đủ hung bạo để cướp bóc mới tồn tại được. |
Ele virou- se para fora suas gavetas para os artigos, e depois desceu para saquear o seu despensa. Ông quay ra ngăn kéo của mình cho các bài viết, và sau đó đi xuống cầu thang để lục soát của mình tủ đựng thịt. |
Muitas vilas para saquear. Nhiều làng mạc đã chín muồi để cướp bóc. |
São apenas homens selvagens mais interessados em roubar e saquear do que em espiritualidades. Chúng chỉ là lũ man rợ quan tâm nhiều đến cướp phá hơn là những vấn đề tâm linh. |
Jesus não veio para saquear o aprisco, mas veio numa incumbência legítima. Giê-su đã không đến để cướp lấy chuồng chiên, nhưng với danh-nghĩa chính đáng. |
Não é incomum para bandos criminosos tais como a do sr. Stillwater, atacar e saquear cidades que eles achem não cooperantes. Không quá hiếm với tội phạm vũ trang giống như Stillwater đến cướp bóc và giết chóc những gì chúng thấy ko vừa mắt. |
Quanto tempo demora para saquear uma cidade? Cướp phá kinh thành thì mất bao lâu chứ? |
Acharam que podiam vir e saquear nossa cidade em um dia. Họ nghĩ họ có thể đến đây và đánh bại chúng ta chỉ trong 1 ngày. |
Ages como estivesses comprometido a ir com o Bjorn, quando de facto, podias mudar de opinião e ir saquear com o pai. Em làm như em có hứa hẹn là đi với anh Bjorn thực chất là em có thể thay đổi ý định và đi cướp bóc với cha |
As hordas de Saruman vão saquear e queimar. Lính của Saruman sẽ cướp phá và đốt. |
Não necessitarão de saquear despojos literais, mas se alegrarão de congregar-se na “Baixada de Beracá” — Beracá significando “Bênção”. Họ sẽ không cần lấy của cướp, nhưng sẽ vui mừng nhóm lại ở “trũng Bê-ra-ca” (Bê-ra-ca có nghĩa là “ân-phước”). |
Que da próxima vez que sairdes para saquear, me leveis convosco. Lần tới khi ngài đi cướp phá, hãy mang tôi đi cùng. |
Se começarem a incendiar e a saquear. Giả sử chúng cướp phá thì sao? |
A Guarda da Noite não conseguiu deter a multidão de queimar casas e saquear lojas. Quân lính đêm qua đã cố gắng ngăn đám đông đốt nhà cướp bóc. |
Ele achou que você pretendia saquear Roma. Anh ấy nghĩ ông muốn cướp phá thành Rome. |
Não quero que o Lorde Borg venha saquear connosco. Ta không muốn Jarl Borg đi cùng. |
Devo saquear mais um dos meus vizinhos aliados, para que possas demonstrar as tuas habilidades de combate, e talvez matá-los a todos? Ta nghĩ ta sẽ ghé thăm tên hàng xóm đáng ngờ của mình, Để con có thể thể hiện bản lĩnh của mình, và tàn sát tất cả bọn chúng? |
Se tiverem mais consideração pelos outros, não serão capazes de saquear o planeta que temos e, com os valores atuais, não temos três planetas para continuar dessa maneira. Và nếu có hơn sự quan tâm đến người khác, bạn sẽ không phá hoại cái hành tinh mà chúng ta có và ở tình hình hiện tại, chúng ta không có ba hành tinh để mà tiếp tục làm như thế. |
Agora ele está decidido a conquistar e a saquear a cidade em que você está, a violentar e matar seus moradores. Bây giờ chúng nhất định cướp lấy thành của bạn, hãm hiếp và giết hết dân cư. |
Durante a guerra, o general Yamashita do exército japonês ordenou às suas tropas saquear o tesouro de todo o Sudeste Asiático. Tướng Yamashita của quân đội Nhật Bản ra lệnh cho quân đội của mình để cướp kho báu từ khắp Đông Nam Á. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saquear trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới saquear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.