sanitation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sanitation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanitation trong Tiếng Anh.
Từ sanitation trong Tiếng Anh có các nghĩa là các hệ thống vệ sinh, hệ thống vệ sinh, tình trạng vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sanitation
các hệ thống vệ sinhnoun |
hệ thống vệ sinhnoun So, that's the first reason we don't innovate in sanitation. Cho nên, đó là lí do đầu tiên chúng tôi không đổi mới hệ thống vệ sinh. |
tình trạng vệ sinhnoun So when I get despondent about the state of sanitation, Vậy khi tôi trở nên tuyệt vọng về tình trạng vệ sinh, |
Xem thêm ví dụ
More than 800,000 citizens now enjoy improved solid waste management service, 66,500 students have better schools sanitation facilities; and 8,452 poor families have benefited from the received revolving fund for upgrading their toilets. Trên 800.000 dân được hưởng lợi từ dịch vụ xử lý chất thải rắn, 65.000 học sinh được sử dụng công trình vệ sinh sạch đẹp hơn, và 8.452 hộ gia đình được vay vốn từ quỹ quay vòng phục vụ cải tạo công trình vệ sinh trong gia đình. |
The strategy includes public outreach , rapid response , access to health services , and ensuring clean water , sanitation and waste management . Chiến lược bao gồm chương trình cứu trợ người dân , phản ứng nhanh , cung cấp dịch vụ y tế , và đảm bảo nguồn nước sạch , tình trạng vệ sinh và xử lý chất thải . |
Water supply and sanitation facilities have expanded. Các công trình vệ sinh và nước sạch đang được nhân rộng. |
The priority for the economically secure and the middle class is to improve the provision and quality of public services, such as housing, water and sanitation. Chính sách ưu tiên đối với nhóm đảm bảo về kinh tế và nhóm trung lưu là tăng cường cung cấp và tăng cường dịch vụ công, ví dụ nhà ở, cấp nước, vệ sinh môi trường. |
For your guidance, Caesar, the Senate has prepared a series of protocols... to begin addressing the many problems in the city... beginning with basic sanitation for the Greek Quarter... to combat the plague which is already springing up there. Viện Nguyên Lão đã chuẩn bị một loạt những điều luật... để đối phó với nhiều vấn đề trong thành phố. Trước hết là vấn đề vệ sinh trong khu vực người Hy Lạp... nhằm chống lại bệnh dịch đang bắt đầu tại đó. |
This Program is the first PforR to be approved by the Bank in the East Asia and Pacific region and the first for the Bank in its rural water supply and sanitation sector. Đây là chương trình áp dụng PforR đầu tiên của khu vực Đông Á và Thái Bình Dương được Ngân hàng Thế giới thông qua và là chương trình PforR đầu tiên của Ngân hàng Thế giới cho lĩnh vực cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn. |
Also b-t-w, these numbers aren't sanitized for Wall Street. Ngoài ra nhân-tiện-đây, những con số này không là gì với phố Wall. |
• Developing Sustainable Institutions for Quality Service: This includes: a) ensuring that the institutional capacity is adequate to develop and implement the City Sanitation Plans which should incorporate the concerns of the poor; and b) integrating urban water management by combining the water and wastewater business as the two sectors are linked and by supporting the development of a robust regulatory mechanism at the local level to ensure quality services. • Phát triển tổ chức thể chế bền vững để đảm bảo chất lượng dịch vụ: Bao gồm : a) bảo đảm rằng năng lực thể chế đủ để xây dựng và thực hiện các kế hoạch vệ sinh môi trường thành phố, trong đó nên kết hợp những mối quan tâm đến người nghèo; và b) kết hợp lồng ghép quản lý nước đô thị bằng cách kết hợp kinh doanh nước và nước thải vì đây là hai lĩnh vực có liên quan đến nhau và hỗ trợ sự phát triển cơ chế quản lý mạnh mẽ ở cấp địa phương để đảm bảo chất lượng dịch vụ . |
But then you look at that already minuscule water and sanitation budget, and 75 to 90 percent of it will go on clean water supply, which is great; we all need water. Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước. |
A sum of US$ 65 million as additional financing for the Coastal Cities Environmental Sanitation Project will provide better sanitations for over 600,000 people in the coastal cities of Dong Hoi, Quy Nhon and Nha Trang. Khoản tiền 65 triệu đô-la cấp vốn bổ sung cho Dự án Vệ sinh Môi trường các Thành phố Duyên hải sẽ mang lại điều kiện vệ sinh tốt hơn cho hơn 600.000 người dân tại các thành phố duyên hải Đồng Hới, Quy Nhơn và Nha Trang. |
The project is having a transformational impact on the city, directly benefitting over 1 million people with improved sanitation and reduced flooding, while providing a new recreation space for residents. Dự án này đã có tác động lớn đối với thành phố và mang lại lợi ích trực tiếp cho hơn 1 triệu người dân thông qua việc cải thiện vệ sinh môi trường và giảm ngập lụt, đồng thời tạo ra không gian giải trí mới cho người dân. |
And get this: if we change our approach to sanitation, we can start to slow down climate change. Và hiểu ra rằng: nếu chúng ta đổi cách tiếp cận cải thiện hệ thống vệ sinh, có thể bắt đầu làm chậm quá trình biến đổi khí hậu. |
And if these are cities governed by good rules, they can be cities where people are safe from crime, safe from disease and bad sanitation, where people have a chance to get a job. Và nếu những thành phố đó được điều hành bởi đạo luật tốt, nó có thể là thành phố mà người dân an toàn khỏi tội phạm, bệnh tật, thiếu vệ sinh, nơi mà người dân có thể kiếm việc làm. |
Twenty- five percent of girls in India drop out of school because they have no adequate sanitation. 25% bé gái ở Ấn độ bỏ học bởi chúng không có một hệ thống vệ sinh đầy đủ tiện nghi. |
Ricardo (at right, top), a 39-year-old Witness and sanitation worker, was involved, along with hundreds of others, in removing tons of debris day after day. Anh Ricardo (hình ở trên, bên phải), một Nhân Chứng 39 tuổi, là nhân viên vệ sinh. Anh cũng tham gia và cùng với hàng trăm người khác xúc hàng tấn mảnh vỡ đi đổ hết ngày này sang ngày khác. |
“Thus, an Environmental Learning Center will be established to raise awareness of sanitation issues and the environment that will benefit the people of the Ho Chi Minh City.” “Ngoài phát triển hạ tầng và tăng cường quản lý nước thải, dự án cũng sẽ lập một Trung tâm Học tập về Môi trường nhằm nâng cao nhận thức về các vấn đề vệ sinh có lợi cho người dân thành phố.” |
Understandably, many regulations centered on Israelite life back then, such as rules about hygiene, sanitation, and disease. Không lạ gì khi thấy có nhiều luật lệ chi phối đời sống của dân Y-sơ-ra-ên vào thời đó như luật về vệ sinh, về sức khỏe và bệnh hoạn. |
Existing rural water supply and sanitation schemes tended to be inappropriately designed as well as poorly constructed and maintained. Các chương trình cấp nước và vệ sinh hiện nay chưa được thiết kế phù hợp; công tác thi công và bảo dưỡng còn kém. |
“Improved urban sanitation services benefit all citizens, especially the poor. Cải thiện công tác vệ sinh môi trường thành phố mang đến lợi ích cho tất cả người dân, đặc biệt là người dân nghèo. |
The project is expected to achieve these goals through improved drainage, wastewater collection and treatment, solid waste management, small loans for household sanitation improvements and capacity building initiatives including Healthy City Partnerships. Dự án sẽ đạt những mục tiêu này qua việc nâng cấp hệ thống thoát nước, thu hồi và xử lý nước thải, quản lý rác thải rắn, các khoản cho vay nhỏ để cải thiện điều kiện vệ sinh hộ gia đình, và các sáng kiến bồi dưỡng năng lực, trong đó có chương trình Hợp tác Thành phố Xanh sạch đẹp. |
The United Nations is seeking $ 28.6m ( £18.2 m ) from donors to help provide water and sanitation to storm victims . Liên Hiệp Quốc xin viện trợ từ các nhà hảo tâm được 28.6 triệu đô - la Mỹ ( 18.2 triệu bảng Anh ) để cung cấp nước và hệ thống vệ sinh cho các nạn nhân trong cơn bão này . |
“I am pleased that Australia can help increase access to water supply and sanitation in the Red River Delta through this innovative financing approach.” “Tôi rất vui mừng vì Australia có thể giúp tăng khả năng tiếp cận nước sạch và vệ sinh ở khu vực Đồng bằng Sông Hồng thông qua phương thức tài trợ sáng tạo.” |
• Surveys indicated a pronounced behavior change in increased number of households reporting hand washing prior to food preparation or after using sanitation facilities. • Điều tra cho thấy có sự thay đổi rõ ràng về hành vị, cụ thể số hộ gia đình cho biết thực hiện rửa tay trước khi chuẩn bị bữa ăn và sau khi sử dụng công trình vệ sinh tăng lên. |
The funding supports the Results-based Scaling up Rural Sanitation and Water Supply Program, which aims to provide better water supply to 255,000 households and improve sanitation and water supply facilities at 2,720 schools and clinics in 21 provinces in the Northern Mountains and Central Highlands regions. Khoản tín dụng này sẽ hỗ trợ nhân rộng Chương trình Nước sạnh và Vệ sinh Môi trường với mục tiêu tăng cường cung cấp nước sạch cho 255.000 hộ gia đình và cải thiện vệ sinh môi trường và cấp nước cho 2.720 trường học và trạm xá tại 21 tỉnh vùng núi phía Bắc và Tây nguyên. |
They also vowed to reduce child mortality , improve maternal health and reduce the number of people worldwide who do not have access to clean water and basic sanitation . Họ cũng hứa sẽ giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ em , cải thiện sức khoẻ cho bà mẹ cũng như giảm số người không được sử dụng nước sạch và vệ sinh cơ bản trên toàn thế giới . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanitation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sanitation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.