saliva trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saliva trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saliva trong Tiếng Anh.
Từ saliva trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước bọt, nước dãi, dãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saliva
nước bọtnoun (liquid secreted into the mouth) I'm measuring the coagulation of saliva after death. Tôi đang đo lường sự đông lạnh của nước bọt sau khi chết. |
nước dãinoun |
dãinoun |
Xem thêm ví dụ
By using genetic engineering, they hope to prevent the dengue virus from replicating in mosquito saliva. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
I'm measuring the coagulation of saliva after death. Tôi đang đo lường sự đông lạnh của nước bọt sau khi chết. |
As a practical matter, Fry cautioned: Some non-venomous snakes have been previously thought to have only mild 'toxic saliva'. Như một vấn đề thực tiễn, Fry cảnh báo rằng: Một số loài rắn không nọc độc trước đây đã từng được nghĩ là chỉ có 'nước bọt độc' nhẹ. |
FeLV can be transmitted from infected cats when the transfer of saliva or nasal secretions is involved. FeLV có thể lây truyền từ mèo bị nhiễm bệnh khi thông qua nước bọt hoặc các dịch tiết có liên quan đến mũi. |
The saliva is venomous and is injected into the wounds of its prey by the teeth. Nước bọt của nó có nọc độc và được tiêm vào vết thương của con mồi của nó bằng răng. |
Swallow your saliva like this... Nuốt nước bọt như vầy... |
People usually contract bacterial meningitis by breathing in tiny particles of mucus and saliva that spray into the air when an infected person sneezes or coughs. Mọi người thường nhiễm khuẩn do hít phải những giọt chất nhầy và nước bọt trong không khí từ người bị nhiễm khi họ hắt xì hoặc ho. |
To wipe to wipe saliva to wake up to wake up. Để xoá để xoá sạch nước bọt để thức dậy. |
Since the substance itself is red, this high distribution is the reason for the orange-red color of the saliva, tears, sweat, urine, and feces. Vì bản thân chất này có màu đỏ, phân bố cao này là lý do làm cho màu đỏ cam của nước bọt, nước mắt, mồ hôi, nước tiểu và phân. |
With Sjögren 's , the body 's immune system mistakenly attacks tear ducts and saliva glands , leading to chronically dry eyes and dry mouth ( called xerostomia ) . Khi bị hội chứng này thì hệ miễn dịch của cơ thể tấn công nhầm tuyến lệ và tuyến nước bọt , làm cho mắt ráo hoảnh và miệng khô kinh niên ( gọi là chứng khô miệng ) . |
The development of forensic science and the ability to now obtain genetic matching on minute samples of blood, skin, saliva, or hair has led to re-examining many cases. Sự phát triển của khoa học pháp y, và khả năng hiện nay có thể nhận ra thông tin di truyền từ các mẫu máu, da, nước bọt hay tóc đã dẫn đến nhiều vụ án phải lật lại hồ sơ mặc dù tòa đã tuyên án. |
Years after he's had these drugs, I learned that everything he did to manage his excess saliva, including some positive side effects that came from other drugs, were making his constipation worse. Những năm sau khi dùng thuốc, tôi đã học được những thứ nó làm để chống lại tình trạng dư nước dãi, kể cả những tác dụng phụ tích cực của những loại thuốc khác, đã làm cho chứng táo bón của nó tệ hơn. |
Spitting was a means or sign of healing accepted by both Jews and Gentiles, and the use of saliva in cures is reported in rabbinic writings. Việc phun nhổ được cả dân Do Thái lẫn Dân Ngoại chấp nhận là một cách hoặc một dấu báo hiệu việc chữa bệnh, và những sách của các ra-bi có ghi lại việc dùng nước bọt trong cách trị liệu. |
increased production of saliva or tears tăng tiết nước bọt hoặc nước mắt |
(Romans 13:10, The New English Bible) Would we be showing genuine love for others if we spit unsightly —and unhygienic— red saliva on paths, sidewalks, or other areas? “Tình yêu thương không làm hại người lân cận” (Rô-ma 13:10, Bản Dịch Mới). Chúng ta có bày tỏ tình yêu thương chân thật với người khác nếu nhổ nước bọt màu đỏ không đẹp mắt và mất vệ sinh trên đường, vỉa hè hoặc những nơi khác không? |
He threw tennis balls to all the neighborhood dogs, analyzed the saliva, identified the dog, and confronted the dog owner. Ông ta quăng quả banh quần vợt vào tất cả các con chó trong khu phố, phân tích nước bọt, xác định con chó, và đối chất với chủ của con chó. |
It attacks the glands that produce tears and saliva. Nó tấn công vào các tuyến sản xuất nước mắt và nước bọt. |
Come on, get some saliva on those bad boys. ăn đi nào cậu bé hư. |
We think that cancer cells actually come off the tumor, get into the saliva. Chúng tôi nghĩ rằng những tế bào ung thư thoát ra khỏi khối u và lẫn vào nước bọt. |
Researchers at the University of Florida at Gainesville have discovered a protein called nerve growth factor (NGF) in the saliva of mice. Các nhà khảo cứu tại đại học Florida ở Gainesville Hoa Kỳ khám phá ra chất đạm có tên gọi là yếu tố phát triển thần kinh (NGF - nerve growth factor) trong nước miếng của chuột. |
If you swallow your saliva, it'll stop hurting... Nếu anh muốn không đau nữa thì phải nuốt nước bọt vào... |
Does industry get to create creatures who, in their milk, in their blood, and in their saliva and other bodily fluids, create the drugs and industrial molecules we want and then warehouse them as organic manufacturing machines? Liệu chúng ta có công nghiệp hóa việc tạo ra sinh vật để tạo ra thuốc và các hóa chất công nghiệp khác trong sữa, máu, nước bọt và các loại dich cơ thể khác và tàng trữ chúng như các cỗ máy sản xuất sinh học. |
The second step is to measure levels of cortisol in the urine, saliva or in the blood after taking dexamethasone. Bước thứ hai là đo nồng độ cortisol trong nước tiểu, nước bọt hoặc trong máu sau khi dùng dexamethasone. |
The researchers measured the participants ' baseline cortisol levels from two saliva samples from each person . Các nhà nghiên cứu đo các mức cortisol chuẩn của người tham dự từ hai mẫu nước bọt từ mỗi người . |
Gnome saliva is very beneficial. Nước bọt của quỷ lùn rất có lợi đấy! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saliva trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới saliva
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.