sain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sain trong Tiếng pháp.
Từ sain trong Tiếng pháp có các nghĩa là khỏe mạnh, lành, lành mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sain
khỏe mạnhadjective Le système est si sain qu'il purifie l'eau. Hệ thống dồi dào khỏe mạnh đến nỗi nó lọc sạch nước. |
lànhadjective Pourtant, une alimentation saine peut prévenir de nombreuses maladies. Nhưng chế độ ăn uống lành mạnh có thể phòng ngừa được nhiều bệnh. |
lành mạnhadjective Pourtant, une alimentation saine peut prévenir de nombreuses maladies. Nhưng chế độ ăn uống lành mạnh có thể phòng ngừa được nhiều bệnh. |
Xem thêm ví dụ
Certains sont à la fois sains et agréables. Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị. |
* Regarder des spectacles sains, utiliser un langage propre et avoir des pensées vertueuses. * Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh. |
Je n'ai pas tellement l'esprit quand il m'a fait renoncer l'un de mes nouveaux habits, parce que, Jeeves est jugement sur costumes est saine. Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh. |
Il est sain et sauf. Hoàn toàn vô sự. |
Êtes- vous conscient de la saine influence qu’exerce l’École du ministère théocratique sur votre spiritualité ? Anh chị có nhận thấy Trường Thánh Chức Thần Quyền tác động tích cực đến tình trạng thiêng liêng của mình không? |
* Faites une liste d’activités récréatives saines que votre enfant aimerait faire en famille. * Lập bản liệt kê các sinh hoạt giải trí lành mạnh mà con của các anh chị em muốn làm chung với gia đình. |
J'ai l'espoir que au cours du time, avec l'étude minutieuse du bonheur moment par moment et des expériences dans la vie de tous les jours, on arrivera à révéler beaucoup de causes au bonheur, et qu'à la fin, une compréhension scientifique du bonheur nous aidera à construire un futur pas seulement plus riche et plus sain, mais plus heureux aussi. Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa. |
Quand je me sens enveloppé par les ténèbres de la vie, je sais qu’il a toujours un plan pour que je retourne sain et sauf à la maison. » Bất cứ khi nào cảm thấy trĩu nặng với những lo lắng của thế gian, thì cháu biết là Ngài luôn luôn có một kế hoạch để chắc chắn là cháu sẽ trở về nhà an toàn một lần nữa.” |
Les coupes du lobe pariétal et temporal étaient saines. Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì. |
Trois jeunes hommes jetés dans un four surchauffé pour avoir refusé d’adorer une image imposante en ressortent sains et saufs, sans une brûlure. Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém. |
Il les guidera, sains et saufs, jusqu’aux bénédictions de la maison du Seigneur. Điều này sẽ dẫn chúng an toàn đến các phước lành trong nhà của Chúa. |
Si nous tenons la main de nos enfants et suivons le Sauveur, nous retournerons tous à notre foyer céleste et serons sains et saufs dans les bras de notre Père céleste. Khi chúng ta giữ chặt con cái mình và tuân theo sự dẫn dắt của Đấng Cứu Rỗi, thì chúng ta đều sẽ trở lại ngôi nhà thiên thượng của mình và được an toàn trong vòng tay của Cha Thiên Thượng. |
Les scientifiques l'utilisent au quotidien pour détecter et traiter des maladies, pour créer des médicaments innovants, pour transformer des aliments, pour évaluer si notre nourriture est saine ou si elle est contaminée par une bactérie mortelle. Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người. |
Comment un roi constamment ivre pourrait- il rendre un jugement sain et lucide et ne pas ‘ oublier ce qui est décrété ni dénaturer la cause de l’un quelconque des fils de l’affliction ’ ? — Proverbes 31:4-7. Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7. |
15 Pour demeurer vertueux en pensée, il nous faut notamment éviter ‘les mauvaises compagnies, qui gâtent les saines habitudes’. 15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33). |
Vous ne pouvez pas être passifs quand Satan cherche à détruire ce qui est sain et pur. Các em không thể thụ động khi Sa Tan tìm cách hủy diệt điều lành mạnh và thanh khiết. |
Le système immunitaire attaque et détruit les tissus sains de l’organisme, ce qui fait enfler les articulations et les rend douloureuses. Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên. |
“ En regardant l’émission, j’ai eu l’impression que le Béthel était un endroit sain, qu’on y faisait un travail utile ”, a- t- elle expliqué. Bà nói: “Tôi có cảm tưởng đấy là một nơi lành mạnh và công việc thực hiện ở đó thật hữu ích”. |
Mais si nous donnons nos nouveaux médicaments à ces vers à un stage précoce, nous observons qu'ils sont sains et ont une durée de vie normale. Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường. |
Il nous faut de tels hommes si nous voulons parvenir à une communauté politique saine. Chúng ta cần những người như vậy, nếu chúng ta muốn hướng tới một cộng đồng chính trị lành mạnh. |
En fait, lors d'accidents chimiques, le sulfure d'hydrogène est connu pour -- si vous en inspirez trop, vous vous effondrez au sol, paraissez mort, mais si vous êtes amenés dans une zone aérée, vous pouvez être réanimé sain et sauf, si tout cela est fait rapidement. Thực tế, trong các tai nạn hóa học hydro sunfua được biết đến với khả năng -- khi các bạn hít quá nhiều, các bạn sẽ ngất xỉu, các bạn có vẻ như đã chết, nhưng khi được đưa vào phòng thoáng, các bạn sẽ tỉnh lại mà không hề hấn gì, nếu được làm nhanh chóng. |
Il contient des articles sur la façon de fortifier l’amour et le respect au foyer, de mettre l’Évangile en action et d’organiser des distractions saines. Nó có những bài viết về sự củng cố tình yêu thương và kính trọng trong nhà, đặt phúc âm thành hành động, và hoạch định sự giải trí lành mạnh. |
Mais un mode de vie sain aide aussi les personnes obèses. Nhưng một lối sống tốt cho sức khoẻ cũng có ích cho những người bị béo phì. |
Le plan du Père vise à donner une direction à ses enfants, afin de les aider à devenir heureux et à les ramener sains et saufs à lui avec un corps ressuscité et exalté. Kế hoạch của Đức Chúa Cha là nhằm cung ứng sự hướng dẫn cho con cái của Ngài, để giúp họ trở nên hạnh phúc, và mang họ về nhà với Ngài một cách an toàn với thể xác phục sinh, tôn cao. |
Un mode de vie sain Lối sống lành mạnh |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sain
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.