sai trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sai trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sai trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sai trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xa, 打倒, đả đảo, xa ra, biến đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sai
xa(away) |
打倒
|
đả đảo
|
xa ra(away) |
biến đi(away) |
Xem thêm ví dụ
Quase ninguém sai do amor com vida. Hầu như không ai sống sót trong tình yêu. |
Você sempre chora quando Dom sai dirigindo? Lần nào Dom rời đi em cũng khóc thế sao? |
Seu pessoal entra com o rabecão, pega o dinheiro... e o pessoal deles sai com o rabecão. Người của anh lái xe tang vào, trao đổi tiền xong, người của họ sẽ lái xe tang ra. |
Sai correndo daí. Ra khỏi đó đi. |
Sai daqui. Ra khỏi đây đi. |
Por isso, o profeta de Deus, Habacuque, foi induzido a dizer: “A lei fica entorpecida e a justiça nunca sai. Vì vậy nhà tiên tri của Đức Chúa Trời là Ha-ba-cúc đã được Đức Chúa Trời soi dẫn nói: “Vậy nên luật-pháp không quyền, sự chánh-trực không hề tỏ ra. |
Podemos evaporá- lo para melhorar os benefícios restauradores e capturar os sais, transformando um problema urgente de resíduos numa grande oportunidade. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
"Sai extremamente caro." Nó thật sự rất đắt." |
Registrem todo o dinheiro que entra e sai durante duas semanas — ou um mês, se for mais prático. Ghi chép mọi khoản thu nhập và chi tiêu trong gia đình trong hai tuần hoặc một tháng, nếu cần. |
Este é um pequenino orifício que sai do lado daquele pilar. Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ |
Uma Mercedes vermelha entra num estacionamento e uma clássica Mercedes cinza sai e vai embora. Một chiếc Mercedes đỏ đi vào bãi xe... một chiếc Mercedes màu xám cổ điển đi ra và biến mất. |
Fica feliz quando ele sai de casa em horários estranhos, porque ele tem estado furioso e frustrado. Cô mừng khi ông ta rời khỏi nhà vào lúc rảnh, vì ông ta tức giận và thất vọng. |
Estes sais são diferentes em termos de hidratação ou no hábito de cristal. Những muối này khác nhau về mặt hydrat hoá hoặc dạng thường tinh thể của chúng. |
Sai um chumaço de papel e pode ferir alguém. Chỉ có giấy chèn bay ra thôi và không làm ai bị thương. |
Você não sai atacando por aí. Cậu không phải mò mẫm như vậy. |
Brian, leva o saco e sai daqui. Brian, cầm lấy túi, đi đi. |
Sai daqui! ra ngoài đi! |
" Quem tirar a carta mais baixa, sai. " Chúng ta sẽ bốc bài đứa nào thấp nhất sẽ phải đi |
O que quero dizer com ecolocalização é que... eles emitem um som proveniente da laringe que sai pela boca ou pelo nariz. Và bây giờ, đây là những gì tôi muốn nói về sự định vị tiếng vang -- một âm thanh được dơi phát ra ngoài từ thanh quản thông qua miệng hoặc mũi của chúng. |
Toda a água desta casa de banho sai por este cano no chão. Nước chảy hết qua ống này dưới sàn. |
Não sais mais só para beber, agora também roubas as provas! Ông không những trốn đi say sưa mà còn trộm cả vật chứng nữa |
Quando você sai do modo visitante, sua atividade de navegação é excluída do computador. Khi thoát chế độ Khách, hoạt động duyệt web của bạn bị xóa khỏi máy tính. |
Os detalhes de cada ataque surpresa, de cada comboio secreto e de cada submarino no raio do Atlântico entram naquela coisa e só sai de lá uma algaraviada incompreensível. Chi tiết về tất cả các cuộc đột kích, tất cả các đoàn xe bí mật, tất cả các tàu ngầm trên Đại Tây Dương, đều đi qua cỗ máy kia... và biến thành một mớ vô nghĩa. |
Você ainda sai com ele? Em vẫn gặp hắn ta chứ? |
Sai daqui, Holly. Tránh ra chỗ khác, Holly. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sai trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sai
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.