safe and sound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ safe and sound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ safe and sound trong Tiếng Anh.

Từ safe and sound trong Tiếng Anh có các nghĩa là an toàn, bình an, bình an vô sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ safe and sound

an toàn

adjective

Your uncle will rejoiceto see you safe and sound.
Chú cô sẽ vui mừng khi thấy cô khỏe mạnh và an toàn.

bình an

adjective

They think they're safe and sound, but their time will come soon enough.
Chúng tưởng chúng bình an vô sự nhưng thời khắc của chúng sẽ đến.

bình an vô sự

adjective

They think they're safe and sound, but their time will come soon enough.
Chúng tưởng chúng bình an vô sự nhưng thời khắc của chúng sẽ đến.

Xem thêm ví dụ

“Because his spirit—safe and sound—is part of my eternity.
“Vì tâm linh của ông ta - bình an vô sự - là một phần của sự bất diệt của tôi.
My husband is back safe and sound.
Chồng tôi quay về an toàn và nguyên vẹn.
Safe and sound.
Bình an vô sự.
Please open your heart for just this time though I couldn't make you safe and sound
Bạn hỡi xin hãy nói, dù chỉ một lời thôi Dẫu cho là tôi không mang cho bạn bình yên
At least you're safe and sound.
Hai người an toàntốt rồi.
He is safe and sound with us.
Anh ta vẫn an toàn và khỏe mạnh bên cạnh chúng tôi.
We still have a chance to bring 5 astronauts home safe and sound.
Chúng ta vẫn có cơ hội mang 5 phi hành gia trở về an toàn.
Yup, safe and sound.
Vâng, an toàn tuyệt đối ạ.
Your uncle will rejoiceto see you safe and sound.
Chú cô sẽ vui mừng khi thấy cô khỏe mạnh và an toàn.
Get her back safe and sound.
Đưa con bé về an toàn nhé.
Safe and sound,’ said the captain, ‘as sure as my name is Jack Butler.’
- Hoàn toàn bình yên vô sự - Thuyền trưởng nói - cũng đúng như tên tôi là Jéc Butler vậy(2). - Này ông?
According to Genesis 33:18, Jacob and his family completed a dangerous journey “safe and sound.”
Theo Sáng-thế Ký 33:18, Gia-cốp và gia đình ông đã hoàn tất chuyến đi nguy hiểm một cách “bình-an”.
Tomorrow at this time you'll be home safe and sound with your daddy.
Ngày mai giờ này cô sẽ về tới nhà với cha cô an toàn và khỏe mạnh.
That I'll get him there safe and sound.
Là tôi sẽ đưa nó đến đó an toàn và khỏe mạnh
We are safe and sound inside our house, and we hear a parade going by outside.
Chúng ta sẽ an toàn khi ở trong nhà và chỉ lắng nghe âm thanh của cuộc diễu hành bên ngoài.
Jehovah Wants You to Be “Safe and Sound
Đức Giê-hô-va muốn bạn “được bình-an
They think they're safe and sound, but their time will come soon enough.
Chúng tưởng chúng bình an vô sự nhưng thời khắc của chúng sẽ đến.
Some of us are sitting there safe and sound in gigantic private yachts.
Một vài người đang ngồi ở đó một cách an toàn trong chiếc du thuyền tư nhân to tướng.
The band's song "Safe and Sound" charted at #1 on the US Alternative Songs chart.
Bài hát "Safe and Sound" xếp vị trí quán quân trên US Alternative Songs.
Yeah, we're just gonna keep him safe and sound in the pipeline till he decides to keep quiet about all this.
Vâng, chúng ta cứ giữ anh ta... an toàn trong đường ống cho đến khi anh ta quyết định giữ im lặng về chuyện này.
“And [the servant] said unto him, Thy brother is come; and thy father hath killed the fatted calf, because he hath received him safe and sound.
“Đầy tớ thưa rằng: Em cậu bây giờ trở về; nên cha cậu đã làm thịt bò con mập, vì thấy em về được mạnh khỏe.
When I grew up after that, even when I was sixty years old, when in a crowd, I just want to hide in a corner and only so do I find safe and sound like a cricket that has gone down to its hole on the ground".
Sau này lớn lên, đến gần sáu chục tuổi, đến một nơi đông người tôi chỉ muốn lẻn vào một xó khuất và chỉ có như thế mới cảm thấy được yên ổn và bình tâm như con dế đã chui tọt vào lỗ".
We keep them safe and sound and fed and watered, and then we want to be sure they go to the right schools, that they're in the right classes at the right schools, and that they get the right grades in the right classes in the right schools.
Ta giữ chúng thật an toàn cho ăn, cho uống, rồi ta muốn chắc chắn rằng chúng được học trường tốt, học trong lớp chọn ở một trường tốt, và chúng được hạng cao trong lớp chọn tại trường tốt.
I promise you a future that is safe, sound and stable.
Tôi đảm bảo với anh một tương lai an toàn, hạnh phúc và ổn định.
I keep him with me because that way I know that he is safe and sound.
Mình đem theo nó vì muốn chắc chắn rằng nó sẽ được an toàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ safe and sound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.