safado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ safado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ safado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ safado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kẻ mối lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ safado
kẻ mối láiadjective |
Xem thêm ví dụ
Velha safada! Bà già khốn kiếp! |
Acho que aquele safado acabou pagando. Tớ đoán lão già ngu ngốc đó chẳng sống được bao lâu. |
Estás a encher-lhe a pança de água, seu safado. Anh đang cho hắn một bụng đầy nước, đồ quỷ. |
Seu velho safado! Lão già khốn kiếp! |
Safada, sabe que quer. Quỷ cái, tớ biết cậu muốn mà. |
As pessoas costumam dizer, sabes, se o Lenny Bruce ou Miles Davis ou Jimi Hendrix não se drogassem, ter-se-iam safado bem melhor. Có những người luôn nói, anh biết đấy, nếu Lenny Bruce hay Miles Davis hay Jimi Hendrix không chế thuốc, họ sẽ làm nhiều thứ tốt hơn |
Ela é uma safada, caso ainda não tenha notado Cô ta thật là láu cá đấy, nếu chị chưa nhận ra |
Ela é uma safada, caso não tenha notado. Cô ta thật là láu cá đấy, nếu chị chưa nhận ra. |
Sua safada! Đồ hư hỏng! |
Tire as mãos de mim, safado! Tôi bảo bỏ tay ra nghe không, đồ khốn? |
Aquele safado, filho da mãe lá em baixo? Có thấy mấy con quỷ sứ xấu xí vằn vện ở dưới kia không? |
Safados! Lũ gà chết! |
Só se for reputação de safada. Em " quậy phá " lắm à? |
Seu safado! Tên khốn bẩn thỉu! |
O safado pediu a vice-liderança, mas não vai rolar. Thằng khốn đó đòi chiếc ghế phụ trách tổ chức, nhưng không có đâu. |
– Você continua a me surpreender, seu malandrinho safado. Anh liên tục làm tôi ngạc nhiên đấy anh chàng nhỏ bé dơ dáy. |
Vamos lá, safada. Nốc ao, đồ khốn! |
Mas o safado matou seis homens nossos. Tên khốn đó đã hạ 6 người của ta! |
Você é tão safada! Cậu thật hư hỏng. |
Pensei que compras fosse algo que a gente faz em Paris... com o dinheiro do namorado... enquanto espera que ele acorde após ter sido apagado... por sua vadia, promíscua, safada ex-namorada russa. Em lại tưởng những gì anh làm tại Paris là mua sắm bằng tiền của bạn trai trong khi phải chờ anh ta tỉnh dậy vì bị đánh thuốc bởi ả bồ cũ người Nga lăng loàn trắc nết. |
São uns safados. Họ đều là bọn khốn kiếp. |
Sua cara safada está prestes a levar uma porrada! BF'của ngươi sắp chuần bị thành F'đè lên B. |
Sua safada sexy. Ôi, con quỷ cái dâm đãng. |
Pobrezinha... Safado! Thật đáng trách. |
Vocês pertencem-nos, seus safados. Lũ ngốc các người là của bọn tôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ safado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới safado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.