ruisseau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruisseau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruisseau trong Tiếng pháp.
Từ ruisseau trong Tiếng pháp có các nghĩa là suối, lạch, doành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruisseau
suốinoun Je pourrais te montrer les ruisseaux où pêcher, les forêts où chasser. Tôi có thể chỉ anh suối để bắt cá, rừng để săn bắn. |
lạchnoun II y a une grange près d'un ruisseau de l'autre côté de la ville. Chúng nói có một quán rượu và một kho thóc dưới con lạch phía bên kia thị trấn. |
doànhnoun |
Xem thêm ví dụ
Les petits ruisseaux font les grandes rivières. Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó. |
En une journée, il fit fondre la neige et le lit du ruisseau Plum se remplit de nouveau. Chỉ trong một ngày, tuyết đã tan chảy và dòng suối Plum đang đầy lên. |
À coup sûr, il deviendra comme un arbre planté près de ruisseaux d’eau, qui donne son fruit en son temps et dont le feuillage ne se flétrit pas, et tout ce qu’il fait réussira*. Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. |
Je venais coulé ma tête sur ce moment où les cloches sonner le feu, et en toute hâte de la moteurs laminé de cette façon, conduit par une troupe épars des hommes et des garçons, et je parmi les premiers, car j'avais sauté le ruisseau. Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối. |
“ Chacun, a écrit Isaïe, devra être comme une cachette contre le vent et une retraite contre la tempête de pluie, comme des ruisseaux d’eau dans une terre aride, comme l’ombre d’un rocher massif dans une terre épuisée. Ê-sai ghi nhận: “Sẽ có một người như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, như suối nước trong nơi đất khô, như bóng vầng đá lớn trong xứ mòn-mỏi”. |
Nous pouvons mettre en évidence Collect Pond et les ruisseaux, et voir où ils se trouvent dans la géographie actuelle de la ville. Chúng tôi có thể số hóa hồ Collect Pond và các con suối, và xem xem chúng thực sự ở đâu trên tấm bản đồ hiện đại. |
Un chasseur l'a capturé tout petit alors qu'il buvait l'eau d'un ruisseau, et il l'a appelé " Soif ". 1 thợ săn bắt được nó đang uống nước từ con suối khi nó còn bé tí, và tên của nó là " " Thirsty ". |
Je n'ai pas été plus loin que le ruisseau près de mon église plus de quelques fois, depuis que tout a commencé. Tôi chưa từng đi xa khỏi nhà thờ từ từ khi mọi thứ xảy ra |
Les brasseurs paient pour rendre l'eau au ruisseau. Những người pha chế trả tiền để tái tạo lại lượng nước ở dòng sông. |
Le psalmiste a écrit que celui dont le plaisir est dans la loi de Jéhovah et qui lit dans cette loi “ jour et nuit [...] deviendra comme un arbre planté près de ruisseaux d’eau, qui donne son fruit en son temps et dont le feuillage ne se flétrit pas, et tout ce qu’il fait réussira ”. — Psaume 1:2, 3. Người viết Thi-thiên viết rằng kẻ vui thích luật pháp của Đức Giê-hô-va và đọc nó “ngày và đêm” sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. —Thi-thiên 1:2, 3. |
C’était agréable de nous promener le long du ruisseau, en écoutant le murmure de l’eau, claire comme du cristal, qui coulait le long de notre chemin. Chúng tôi vui vẻ đi bách bộ vừa lắng nghe tiếng nước chảy êm dịu của con suối trong suốt dọc theo con đường. |
Je pourrais te montrer les ruisseaux où pêcher, les forêts où chasser. Tôi có thể chỉ anh suối để bắt cá, rừng để săn bắn. |
et l’eau coulera dans tous les ruisseaux de Juda. Những dòng suối của Giu-đa sẽ đầy nước. |
À coup sûr, il deviendra comme un arbre planté près de ruisseaux d’eau, qui donne son fruit en son temps et dont le feuillage ne se flétrit pas, et tout ce qu’il fait réussira. ” Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. |
Vous devez pêcher dans mon ruisseau de truites. Ông phải câu tại dòng suối của tôi, |
On atterrit dans un ruisseau puis on est virés de l'hôtel. Chúng ta rớt xuống một dòng suối, rồi lại bị ném khỏi một khách sạn. |
Des ruisseaux rapides et deux rivières se jettent dans la Vistule, qui serpente à travers des montagnes et des vallées couvertes de forêts. Nhiều con suối chảy xiết đổ về Sông Vistula uốn lượn qua vùng rừng núi và thung lũng. |
Je traverserai le ruisseau, le fleuve et l'Atlantique pour obtenir justice. Tôi sẽ vượt qua con lạch, dòng sông và bờ Đại Tây Dương để khắc phục. |
Parce qu’il suit les conseils et les instructions de Jéhovah, il devient “ comme un arbre planté près de ruisseaux d’eau, qui donne son fruit en son temps et dont le feuillage ne se flétrit pas, et tout ce qu’il fait réussira ”. — Psaume 1:3. Khi theo lời khuyên và sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, người ấy sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.—Thi-thiên 1:3. |
Ce poisson d'Amérique du Nord est endémique au centre de l'État de Caroline du Nord, au sud-est des États-Unis, il n'est présent que dans des ruisseaux peu profonds du bassin du fleuve Cape Fear. Đây là loài đặc hữu của miền trung bang North Carolina ở đông nam Hoa Kỳ và chỉ tìm thấy ở các con suối nông của lưu vực sông Cape Fear. |
Avec les marécages qui durcissent, le ruisseau qui s'assèche... Với đầm lầy và con lạch đang khô... |
Bien avant l'arrivée des premiers prisonniers en mars 1942, Manzanar était le lieu de résidences de tribus amérindiennes, qui, pour la plupart, vivaient dans des villages à proximité des ruisseaux dans la région. Trước một thời gian dài trước khi những người tù nhân đầu tiên đầu tiên đến đây vào tháng 3 năm 1942, Manzanar là nơi sinh sống của thổ dân châu Mỹ, những người sống phần lớn ở các làng gần nhiều con rạch trong khu vực. |
Et ensuite, quelques jours plus tard, nous avons eu l'occasion d'aller pêcher dans un ruisseau glacial près de notre campement, où il y avait tant de poissons que vous pouviez littéralement mettre les mains dans l'eau et attrapper une truite de 30 centimètres de long à main nue. Và vài ngày sau đó, chúng tôi có dịp đi câu ở 1 dòng sông băng gần nơi cắm trại của chúng tôi, cá ở đó rất phong phú, bạn chỉ cần thò tay xuống là bắt được 1 con cá hồi dài khoản 30cm. |
Comme le saumon qui retourne dans le ruisseau où il est né. Cứ như là cá hồi tìm đường về đầu nguồn nơi chúng sinh ra ấy nhỉ. |
Il est traversé par un ruisseau d'eau fraîche à peine sorti du sol. Một dòng suối nước trong vắt sủi bọt chảy từ những tảng đá. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruisseau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ruisseau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.