rôti trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rôti trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rôti trong Tiếng pháp.
Từ rôti trong Tiếng pháp có các nghĩa là quay, thịt quay, món thịt quay, được nấu chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rôti
quayverb (quay (thịt) J'ai caché les documents dans les entrailles des rôtis et des volailles. Con đã giấu thư mật trong các con heo và gia cầm quay. |
thịt quayadjective On évite le porc rôti quand on découpe des cadavres. Không muốn làm thịt quay, không phải nếu cô đang cắt lát tử thi ra. |
món thịt quayadjective |
được nấu chínadjective |
Xem thêm ví dụ
Versez généreusement du jus de rôti. Đặt một miếng thịt dày. |
” Ils firent tout ce qui était en leur pouvoir pour subvenir aux besoins du peuple en proposant à David et à ses hommes des lits, du blé, de l’orge, de la farine, du grain rôti, des fèves, des lentilles, du miel, du beurre, des moutons, etc. — 2 Samuel 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Et ce soir, on mange triomphalement leur poulet rôti, leur canard grésillant, leur dinde exquise, leur foie gras... Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de... |
En effet, dans la Loi que Jéhovah a donnée par la suite à la nation d’Israël, il était possible d’offrir non seulement des animaux ou des morceaux d’animaux, mais aussi du grain rôti, des gerbes d’orge, de la fleur de farine, des denrées cuites et du vin (Lévitique 6:19-23 ; 7:11-13 ; 23:10-13). Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa. |
Les aliments indispensables au repas de la Pâque étaient les suivants : agneau rôti (aucun os de l’animal ne devait être brisé) (1) ; pain sans levain (2) ; herbes amères (3) (Ex 12:5, 8 ; Nb 9:11). Những thứ thiết yếu trong Lễ Vượt Qua gồm: con cừu quay (không có xương nào bị gãy) (1); bánh không men (2); và rau đắng (3) (Xu 12:5, 8; Dân 9:11). |
Mère veut un rôti. Mẹ muốn ăn thịt lợn quay. |
Harren et tous ses fils ont rôti vivants en ces murs. Harren và những người con trai của hắn đã bị thiêu sống ngay trong những bức tường này. |
Alors, la prochaine fois que vous sentirez des pots d'échappement, l'air iodé de la mer, ou un poulet rôti, vous saurez exactement comment vous avez fait et peut-être apprécierez-vous encore plus de pouvoir le faire. Vì vậy, lần sau khi bạn ngửi thấy mùi xả khói, khí biển mặn, hoặc gà nướng, bạn sẽ biết chính xác mình đã làm điều đó như thế nào và, có lẽ, nhiều hơn một chút, biết ơn vì bạn vẫn còn có thể làm được. |
Aujourd’hui, une missionnaire a préparé sa spécialité : un délicieux poulet rôti avec des frites, accompagnés d’une salade de tomates. Hôm nay một giáo sĩ đã làm gà rán và khoai tây ngon tuyệt, ăn kèm với món sở trường của chị là rau trộn cà chua! |
Du lézard rôti avec un peu de coriandre et de sel de mer. Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển. |
Il est 8 h et le rôti est prêt. Bây giờ là 8 giờ, và bữa tối của tôi đã sẵn sàng. |
Mon rôti. Thịt quay của anh. |
Si tu veux pleurer, va voir ton rôti. Nếu anh muốn khóc, thì hãy đi vô bếp... và nhìn cái món chả bò của anh kìa. |
Pour la recette de son rôti de viande. Tôi muốn hỏi công thức làm món chả bò. |
Il découpait le rôti... Đang chặt thịt quay. |
Ou le Poulet Rôti à l'Ail? Hay Gà nướng tỏi? |
Au menu, bœuf rôti, grillé ou bouilli, ou bien agneau, gazelle, poisson et volaille, des plats relevés de sauces à l’ail et assortis de légumes et de fromages. Thực đơn gồm các món bò rô-ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, cá và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai. |
Mozart, ça va bien avec un rôti de viande? Nè, anh có nghĩ là nhạc Mozart hợp với chả bò hay không? |
N'oublie pas de surveiller mon rôti. Đừng quên nhìn qua món chả bò của tôi. |
Kylie, où se trouve le rôti? Kylie, cái bánh thịt đâu rồi? |
Sur celle-ci, il y a un agneau rôti, des galettes de pain et du vin rouge. Trên bàn nầy, có thịt chiên quay, bánh mì và rượu nho đỏ. |
Notre plat du jour, c'est poulet rôti. Món đặc biệt hôm nay là gà nướng cay. |
Et rôtis pour que personne ne sache. Và đốt xác chúng để không ai nhận ra. |
Ce soir, l’air est chargé d’un fumet d’agneau rôti. Tối nay, không khí thơm lừng mùi thịt chiên quay. |
Au menu : porc rôti à la cubaine, riz et haricots, salade, yucca assaisonné de mojo (sauce à base d’ail et d’huile d’olive) et fruits frais. Sau đó, họ cùng nhau thưởng thức một bữa ăn heo quay Cuba, cơm và đậu, rau trộn, ngọc giá với mojo (nước xốt tỏi và dầu ôliu) và trái cây tươi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rôti trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rôti
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.