roquette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roquette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roquette trong Tiếng pháp.
Từ roquette trong Tiếng pháp có các nghĩa là tên lửa, rocket, cây cải lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roquette
tên lửanoun Avec l'argent de la vente, des lance-roquettes ont été achetés pour les militants islamistes. Tiền bán số gạo đó đã được dùng để mua tên lửa cho các chiến binh Hồi giáo. |
rocketnoun J'aurais aimé qu'on ait une plus grosse roquette. Tớ ước gì bọn mình có khẩu rocket bự hơn. |
cây cải lôngnoun (thực vật học) cây cải lông) |
Xem thêm ví dụ
Il était armé de deux canons de 23 mm, quatre mitrailleuses et dix rails pour roquettes. Nó được trang bị 2 pháo 23 mm, 4 súng máy và 10 rãnh phóng tên lửa. |
« Dès que les sirènes se déclenchent, je cours me mettre à l’abri et reste couchée à terre tandis que les roquettes explosent. “Khi tiếng còi báo động vang lên, tôi chạy tìm nơi trú ẩn, nằm trên sàn khi hỏa tiễn nổ. |
Elles résistent à un lance-roquettes. Cửa được thiết kế để chịu nổi cả súng phóng lựu. |
Juste des œufs de caille et des asperges en pâte filo avec une crème de sauce à la roquette. Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà. |
Une roquette dans le thorax. Súng bắn trực tiếp vào ngực |
Gaynor ne s'occupait pas du lance-roquettes. Gaynor không liên quan gì cả. |
Roquette! Nó đang đến! |
Le RPK-8 est une amélioration du RBU-6000, qui tire des roquettes 90R à guidage actif dans l'eau. RPK-8: Bản nâng cấp của RBU-6000 có khả năng bắn loại tên lửa 90R dò tìm mục tiêu chủ động trong nước. |
Il a une putain de roquette dans le corps, Chef! Có 1 quả rocket nằm trong người cậu ấy, thưa sếp! |
J'ai vu six brigades en tenue tactique, 3 caisses de RPG ( lance-roquettes ) et une équipe d'analystes allant vers les opérations. Tôi thấy 6 đội vũ trang chỉnh tề, 3 thùng vũ khí chống tăng và cả đội phân tích đang tới chỗ nhiệm vụ. |
Roquette russe. Tên lửa Nga đây. |
Trois mecs armés de lance-roquettes, ils viennent de votre côté! 3 tên có RPGs, đang tiến về hướng anh đấy! |
Et roquettes soufflé auto conduit, à accrocher leur feu momentanée Và tên lửa thổi tự điều khiển, treo lửa tạm thời của họ |
Bombes, obus et roquettes pleuvaient quotidiennement, mais ça ne m’empêchait pas d’aller à mon entraînement. Dù bom đạn, tên lửa và pháo nã mỗi ngày, nhưng tôi vẫn đến câu lạc bộ để luyện tập. |
Plus tard dans le jeu, le joueur peut construire des structures défensives actives comme des tours de garde avec des mitrailleuses ou des roquettes, des tours à canon, ou le célèbre Obélisque de lumière du Nod. Sau này trong trò chơi, người chơi có thể xây dựng công trình phòng thủ mạnh như tháp canh với súng máy hoặc tên lửa, tháp pháo hoặc "Obelisk of Light" mang tính biểu tượng của Brotherhood of Nod. |
Les roquettes partent. Tên lửa bay vào. |
Entre le 3 juillet et le 19 novembre, l'aviation embarquée du Valley Forge effectue 5 000 sorties et délivre 2 000 tonnes de roquettes et de bombes. Trong thời gian từ ngày 3 tháng 7 đến ngày 19 tháng 11 năm 1950, khoảng 5.000 phi vụ chiến đấu đã được Valley Forge tung ra, ném khoảng 2.000 tấn Anh (2.000 t) bom và rocket. |
Le Mogami fut endommagé par le mitraillage et par des roquettes. Mogami chỉ bị thiệt hại nhẹ bởi súng máy càn quét và rocket. |
On n'a seulement qu'une roquette. Chỉ bắn được 1 phát thôi. |
Tu veux qu'on attaque l'hôtel de police au lance-roquettes? Cướp nhà tù bằng súng bazookas à? |
Six roquettes de 127 mm (High Velocity Aircraft Rocket (en)) pouvaient être ajoutées sous les ailes (3 sous chaque). Nó cũng mang được 6 rocket HVAR (High Velocity Aircraft Rocket) 127 mm (5 in), 3 rocket dưới mỗi cánh. |
Un lance-roquette, la moitié de ça. Một khẩu phóng lựu bằng nữa giá đó. |
J'ai trempé mon cœur, et pris la fumée de roquettes à partir sous mon carrick. Tôi cứng lòng của tôi, và đã hút thuốc tên lửa từ dưới Ulster của tôi. |
Jusqu'à ce que Riley's ce prenne une roquette en plein ciel. Cho tới khi 1 khẩu súng phóng lựu thổi tan xác Riley trên không. |
Roquettes antiaériennes en 1941. Chiến dịch tấn công Yelnya năm 1941. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roquette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới roquette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.