rook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rook trong Tiếng Anh.
Từ rook trong Tiếng Anh có các nghĩa là con quạ, bán giá cắt cổ, quân cờ tháp, Xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rook
con quạnoun |
bán giá cắt cổverb |
quân cờ thápverb |
Xeverb (piece from the board game chess) Knight to rook four. Mã ăn Xe 4. |
Xem thêm ví dụ
For this defense to work, there must be at least three files between the defending rook and the attacking king, and the defending king must be positioned such that it does not block the checks; that is, the defending king is on the "short side" of the pawn (the one with fewer files between the pawn and the edge of the board) (de la Villa 2008:127–28). Điều kiện cho bên yếu có thể thủ hòa thành công đó là khoảng cách giữa Xe bên yếu và Vua bên mạnh phải là ít nhất 3 cột, và Vua bên yếu phải ở một vị trí mà sao cho không ngăn cản đường chiếu; vị trí đó là nằm trong "cánh ngắn" (cánh nhỏ) của Tốt (cột chứa Tốt phân làm hai cánh, "cánh ngắn" là cánh chứa ít cột hơn (de la Villa 2008:127–28). |
Following overhaul and further exercises off the Atlantic coast and in the Caribbean, Rooks again deployed to the Mediterranean until August 1959. Sau một đợt đại tu cùng những hoạt động thường lệ tại bờ Đông và vùng biển Caribe, một lần nữa Rooks lại được bố trí sang Địa Trung Hải cho đến tháng 8, 1959. |
In this position from a game between Lev Polugaevsky and Larry Evans, the rook on the seventh rank enables White to draw, despite being a pawn down (Griffiths 1992:102–3). Trong thế cờ hình bên trích từ ván đấu giữa Lev Polugaevsky và Larry Evans, quân Xe ở hàng thứ 7 đã giúp Trắng có được kết quả hòa, bất chấp việc kém đối phương một Tốt (Griffiths 1992:102–3). |
Some groups of roosting corvids can be very large, with a roost of 65,000 rooks counted in Scotland. Một vài nhóm quạ đậu ngủ có thể rất lớn, với nơi đậu ngủ có thể tới 65.000 con quạ đen mũi trọc (Corvus frugilegus) như đã biết ở Scotland. |
Yury Piskov vs. John Nunn, 1992 In this game Black has an inferior position, but he draws by exchanging queens and rooks, giving up two pawns, and reaching a drawn endgame: 37. Yury Piskov - John Nunn, 1992 Trong ván đấu này Ở vào thế yếu hơn, nhưng Đen đã đổi Hậu và Xe, từ bỏ hai Tốt, và đạt đến một thế cờ tàn hòa: 37. |
“Like Rooks Upon a Falcon” “Bầy quạ xông vào mổ một con chim ưng” |
Two rooks on the seventh rank are often enough to force victory, or at least a draw by perpetual check. Hai Xe cùng ở hàng thứ 7 thường là đủ để giành được chiến thắng, không thì ít nhất cũng là hòa nhờ chiếu vĩnh viễn. |
Qxb2 Black gains a pawn, and threatens to gain the rook at a1 with check. Hxb2 Đen ăn Tốt, và dọa ăn tiếp Xe ở a1 kèm theo nước chiếu Vua. |
The original game featured Légal playing at rook odds (without Ra1) against Saint Brie in Paris 1750: 1. e4 e5 2. Trong ván cờ gốc, Légal đã chấp một Xe (Xa1) đấu với Saint Brie tại Paris năm 1750: 1. e4 e5 2. |
Captain Albert Rooks was killed by a bursting shell at 00:30, and as the ship came to a stop, Japanese destroyers moved in, machine-gunning the decks. Thuyền trưởng Albert Rooks bị giết bởi một quả đạn pháo lúc 00 giờ 30 phút, và khi con tàu dần dần chết đứng các tàu khu trục Nhật tiến đến gần dùng súng máy càn quét sàn tàu. |
Listen, rook. Nghe này Rook, tốt hơn cậu nên giữ một khoảng cách nhỏ thôi. |
And crows and other corvidae, ravens, rooks and so forth, are incredibly smart birds. Đám quạ, quạ, vvv..., những loài rất thông minh. |
Chad Rook as Chris Mueller, a fisherman who was taken to the military base after being injured by Donna. Chad Rook thủ vai Chris Muller, là thợ đánh bắt cá bị đưa tới căn cứ quân sự sau khi bị Donna làm trọng thương. |
Rook and pawn endgames occur quite often in chess, about eight to ten percent of all games (de la Villa 2008:18), (Emms 2008:6). Tàn cuộc Xe và Tốt xảy ra khá thường xuyên trong cờ vua, khoảng 8 đến 10% tổng số ván đấu dẫn về dạng cờ tàn này(de la Villa 2008:18), (Emms 2008:6). |
This is the very first title track of the new album "Mommy and Son" (released on 1 September 2011), which includes new songs, such as "C'est La Vie" (French for "Such is life"), "Once More", "Let the Father Teach!", "Young Rook" and others. Đây là ca khúc chủ đề đầu tiên của album mới "Mommy and Son" (phát hành vào ngày 1 tháng 9 năm 2011), trong đó bao gồm những bài hát mới, chẳng hạn như "C'est La Vie" (nghĩa là "Such is life" ("Cuộc sống là đây") trong tiếng Pháp), "Once More", "Let the Father Teach!", "Young Rook" và một vài ca khúc khác. |
There, she was awarded the Eleanor Rooke Memorial Prize, the Principal's Prize of St Hilda's College, as well as a State Studentship Award. Tại đó, cô được trao tặng giải thường Eleanor Rooke Memorial Prize, Principal's Prize of St Hilda's College và State Studentship Award. |
On 28 February, Rooks departed Iwo Jima for Saipan in the screen of a group of transports. Rooks rời Iwo Jima để đi Saipan vào ngày 28 tháng 2, trong thành phần hộ tống một đoàn tàu vận tải. |
King to rook two. Quân vua đến ô 2A. |
It's a rook. Đó là một con quạ. |
There are positions where the defender can set up a blockade, especially if one of the pawns is the wrong rook pawn (Mednis 1990:114). Có những tình huống mà bên yếu có thể thiết lập nên một sự phong tỏa, đặc biệt nếu một trong hai quân Tốt là wrong rook pawn (Tốt biên sai) (Mednis 1990:114). |
If the backward pawn is on a half-open file, as in this case, the disadvantage is even greater, as the pawn can be attacked more easily by an opponent's rook or queen on the c-file. Nếu Tốt lạc hậu nằm trên một cột nửa mở, như trong trường hợp trên hình, bất lợi sẽ còn lớn hơn, khi mà quân Tốt sẽ dễ dàng bị tấn công bởi Xe hoặc Hậu đối phương trên cùng cột (cột c). |
Ka6 Rb2 (The black rook is not sufficiently far away to keep checking: if 5...Ra4+ then 6.Kb5 wins.) Va6 Xb2 (Xe Đen không có khoảng cách đủ xa với Vua Trắng để có thể duy trì nước chiếu: nếu 5...Xa4+ Trắng sẽ 6.Vb5 và thắng.) |
The outcome depends on whether or not the defending king can get into the corner in front of the rook pawn and sacrifice his bishop for the other pawn (de la Villa 2008:111). Kết quả sẽ phụ thuộc vào việc Vua bên yếu có vào được góc phía trước Tốt biên hay không, nếu được thì họ sẽ thí Tượng đổi lấy quân Tốt còn lại và ván cờ sẽ kết thúc hòa (de la Villa 2008:111). |
Row for a full day and night and you'll reach Rook's Rest. Chèo 1 ngày 1 đêm là cậu sẽ tới Rook's Rest. |
Rook, first question. Rook, câu hỏi đầu tiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rook
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.