restlessness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ restlessness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restlessness trong Tiếng Anh.

Từ restlessness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bồn chồn, sự hiếu động, sự không nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ restlessness

sự bồn chồn

noun

sự hiếu động

noun

sự không nghỉ

noun

Xem thêm ví dụ

Restless legs syndrome (RLS) is a disorder that causes a strong urge to move one's legs.
Hội chứng chân bồn chồn (hay còn gọi hội chứng chân không yên, Restless legs syndrome: RLS) là một rối loạn gây ra bởi sự thôi thúc mạnh mẽ để di chuyển chân của một người.
Prolonged periods of inactivity can cause them to become restless and unhappy.
Thời gian không hoạt động kéo dài có thể khiến chúng trở nên bồn chồn và không hạnh phúc.
"""But it could be anyone's,"" my father said to my mother as they began another restless vigil."
"""Nhưng vẫn có thể là sách của ai khác,"" bố nói với mẹ, khi hai người bắt đầu một đêm trằn trọc không chợp mắt nổi."
Wealth has come, ... [and] the world is filled with ... inventions of human skill and genius, but ... we are [still] restless, unsatisfied, [and] bewildered.
Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... .
They celebrated a change in attitude towards non-white Britons, but railed against our restless school system that does not value collective identity, unlike that offered by Sidney Poitier's careful tutelage.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
Weight loss, restless sleep, itching, wheezing, and fever may also be indications of parasites.
Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng.
Is that why you're so restless?
Vì thế cho nên vì sao mà sếp trông có vẻ quá bận rộn.
I named her after Leslie on The Young and the Restless.
Bác đặt tên nó là Leslie trong The Young
(Matthew 20:28; John 6:15) It was not yet the time for him to assume kingship, and the authority for him to rule was going to be conferred on him by Jehovah, not by restless crowds.
(Ma-thi-ơ 20:28; Giăng 6:15) Chưa đến lúc ngài nhận ngôi vua, và chính Đức Giê-hô-va sẽ ban quyền cai trị cho ngài, chứ không phải các đám đông quần chúng bất mãn.
You're so restless lately.
Sao con có vẻ bồn chồn thế?
Francis uses contemporary literature and film to demonstrate that masculinity was restless, shying away from domesticity and commitment, during the late 1940s and 1950s.
Francis sử dụng nền văn học và phim ảnh hiện đại để mô tả Nam tính như sự lo lắng, run sợ từ cuộc sống gia đình và trách nhiệm, trong suốt những năm 1940 đến 1950..
Men are restless, men are ambitious, men are compulsively mobile, and they all want a certificate.
Đàn ông rất năng động, rất tham vọng, đàn ông là chiếc di động bị ép buộc nên họ đều muốn có giấy chứng nhận.
I became increasingly restless, searching for a purpose in life.
Tôi ngày càng không thỏa lòng nên đã cố tìm kiếm mục đích đời sống.
+ But when you grow restless, you will indeed break his yoke off your neck.”
+ Nhưng khi nổi dậy, con sẽ bẻ được ách nó khỏi cổ mình”.
And as he had it, even the most restless, distractible, testosterone-addled 15-year-old Californian boy only had to spend three days in silence and something in him cooled down and cleared out.
Và khi dạy, thậm chí một cậu bé California 15 tuổi nghịch ngợm, mất tập trung, rối loạn testosterone nhất chỉ cần dành ba ngày trong sự tĩnh lặng và cái gì đó trong cậu nguội đi và tan biến.
The Greek inhabitants of Achaïa were marked by intellectual restlessness and a feverish hankering after novelties. . . .
Dân Hy Lạp sống tại xứ A-chai nổi tiếng là những người trí thức luôn luôn dao động và háo hức ham thích những điều mới lạ.
(1 John 5:19) Though literal seas will remain, the figurative sea of restless, wicked mankind will be gone.
Dù các biển theo nghĩa đen vẫn còn, biển theo nghĩa bóng là nhân loại náo động, gian ác sẽ không còn nữa.
6 The seven successive world powers are symbolized in the book of Revelation by the heads of a seven-headed wild beast that emerges from the sea of restless humanity.
6 Trong sách Khải-huyền, bảy cường quốc thế giới liên tiếp được tượng trưng bởi những đầu của một con thú có bảy đầu xuất phát từ loài người náo động như biển (Ê-sai 17:12, 13; 57:20, 21; Khải-huyền 13:1).
“The sea” of restless, rebellious humanity churns up discontent and revolution.
“Biển” náo động, tức nhân loại nổi loạn, khuấy lên sự bất mãn và cách mạng.
It is a restless moment.
Đó là giây phút xao động.
Rather than restraining restless motions, speak calmly and reassuringly with the person.
Thay vì giữ cho họ nằm yên, hãy nói dịu dàng và trấn an người bệnh.
We live in a world that has a restless spirit.
Chúng ta sống trong một thế gian có khuynh hướng thích thay đổi.
I am especially grateful because when I began to study the Bible, at the age of 16, the restlessness common to youth also affected me.
Tôi đặc biệt biết ơn về điều này vì khi tôi bắt đầu học Kinh Thánh, ở tuổi 16, sự bồn chồn thường tình của giới trẻ cũng chi phối tôi.
If we could raid the annals of 100 years of film, maybe we could build a narrative that would deliver meaning to the fragmented and restless world of the young.
Nếu chúng ta có thể tra soát biên niên sử 100 năm của phim, có lẽ chúng ta có thể xây dựng một chuyện tường thuật mang ý nghĩa đến thế giới phân mảnh và không ngừng nghỉ của thế hệ trẻ.
But one remote area was a source of constant frustration for Rome —the restless province of Judea.
Tuy nhiên, có một tỉnh ở xa là “cái gai” trong mắt La Mã: tỉnh Giu-đê cứng đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restlessness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.