restaurar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restaurar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restaurar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ restaurar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khôi phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restaurar
khôi phụcverb Entonces me adelantaré y restauraré el enlace de red de Alisa. Tôi sẽ lo chuyện đó và khôi phục liên lạc với Alisa. |
Xem thêm ví dụ
Para restaurar una cuenta o un contenedor: Để khôi phục tài khoản hoặc vùng chứa, hãy làm như sau: |
Por eso, si usamos sólo lo que necesitamos, podemos empezar a compartir el resto, podemos empezar a celebrar, podemos empezar a restaurar. Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục. |
Como Sumo Sacerdote de Dios en los cielos, Jesús aplicará el mérito de su sacrificio humano perfecto para restaurar a toda la humanidad obediente, incluso los miles de millones de personas resucitadas de entre los muertos, a la perfección humana, con la perspectiva de vivir para siempre en felicidad en un Paraíso terrestre. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
Juan el Bautista regresó a la tierra para restaurar el sacerdocio que ustedes, jóvenes, poseen. Giăng Báp Tít trở lại thế gian để phục hồi chức tư tế mà các em là các thiếu niên nắm giữ. |
Solo si se les puede restaurar a la vida y ayudar a llegar a la perfección corporal y mental serán plenamente borrados los efectos dañinos del pecado. Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ. |
Por tanto, si cambias de Chromebook, podrás restaurar los datos de tus aplicaciones de Android. Bằng cách này, nếu chuyển sang Chromebook mới, bạn có thể khôi phục dữ liệu ứng dụng Android của mình. |
Ha llegado el momento para restaurar aquello que te fue arrebatado. Thời gian đã đến để lấy lại những gì đã bị lấy đi từ ngươi. |
Elías hizo una gran obra al restaurar la adoración pura y santificar el nombre de Jehová entre los israelitas. Ê-li đã làm một công việc vĩ đại trong việc phục hưng sự thờ phượng thật và làm sáng danh Đức Giê-hô-va giữa những người Y-sơ-ra-ên. |
El fracaso conservador para restaurar la prosperidad dio lugar al regreso de los liberales de Mackenzie King en las elecciones de 1935. Sự thất bại của Đảng Bảo thủ trong việc khôi phục sự thịnh vượng dẫn đến việc Đảng Tự do của Mackenzie King chiến thắng trong tổng tuyển cử năm 1935. |
Ese es el cambio necesario para restaurar el balance energético y prevenir más calentamiento. Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên. |
¿Qué desconocían los discípulos cuando preguntaron a Jesús si iba a restaurar el Reino a Israel, como se recoge en Hechos 1:6? Như được ghi nơi Công-vụ các Sứ-đồ 1: 6, các môn đồ đã không biết điều gì khi họ hỏi xem Chúa Giê-su có sắp lập lại nước Y-sơ-ra-ên không? |
Testifique que el Señor ha preparado el camino para la Restauración mediante el establecimiento de un país con libertad religiosa, donde Él podría restaurar Su iglesia. Hãy làm chứng rằng Chúa đã chuẩn bị đường lối cho Sự Phục Hồi bằng cách thiết lập một quốc gia có tự do tôn giáo là nơi Ngài có thể phục hồi Giáo Hội của Ngài. |
Dios no tuvo a bien restaurar la norma original de monogamia que había establecido en el jardín de Edén hasta la venida de Jesucristo, pero dio protección legal a la concubina. Đức Chúa Trời thấy chưa thích hợp để lập lại tiêu chuẩn một vợ một chồng như lúc đầu trong vườn Ê-đen cho đến khi Chúa Giê-su Christ xuất hiện. Tuy nhiên, Ngài có những quy định để bảo vệ người vợ thứ. |
Hace muchos años, un par de comandantes de avión amigos míos y yo decidimos hacer realidad el sueño de nuestra juventud de restaurar un aeroplano antiguo. Cách đây nhiều năm, hai phi công trưởng hãng hàng không, là đồng nghiệp của tôi và tôi quyết định thực hiện một giấc mơ thời niên thiếu là tạo dựng lại một chiếc máy bay cổ xưa. |
El Señor inspiró al profeta José a restaurar verdades en el texto de la Biblia que se habían perdido o cambiado desde que se escribieron las palabras originales. Chúa đã soi dẫn Tiên Tri Joseph để phục hồi lẽ thật cho bản văn Kinh Thánh mà đã thất lạc hoặc bị thay đổi từ khi nguyên bản được viết ra. |
Los cerveceros pagan para restaurar el agua del arroyo. Những người pha chế trả tiền để tái tạo lại lượng nước ở dòng sông. |
Con el tiempo, el Reino de Dios hasta restaurará las relaciones pacíficas que existían en el jardín de Edén entre los animales, y entre los animales y los seres humanos. Với thời gian, Nước Đức Chúa Trời còn tái lập lại những tình trạng thanh bình đã có trong vườn Ê-đen: hòa bình giữa các loài thú và giữa loài thú và loài người. |
El emperador Go-Sanjō resolvió restaurar el control imperial mediante un gobierno fuertemente personal, implementó reformas para reprimir la influencia de los Fujiwara. Thiên hoàng Go-Sanjō, đã quyết tâm khôi phục quyền kiểm soát của hoàng gia thông qua luật lệ cá nhân mạnh mẽ, thực hiện các cải cách để kiềm chế ảnh hưởng của Fujiwara. |
Sin embargo, no siempre se tiene éxito cuando se intentan restaurar las relaciones pacíficas. Tuy nhiên, những cố gắng để phục hồi mối liên lạc hòa thuận không luôn luôn thành công. |
La Iglesia de Jesucristo no se podía restaurar sin el Evangelio eterno, revelado en el Libro de Mormón como otro testamento de Jesucristo, sí, el Hijo de Dios, el Cordero de Dios, quien quitó los pecados del mundo. Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô không thể được phục hồi mà không có phúc âm vĩnh cửu, đã được mặc khải trong Sách Mặc Môn là một chứng thư khác về Chúa Giê Su Ky Tô, chính là Vị Nam Tử của Thượng Đế, Chiên Con của Thượng Đế, là Đấng lấy đi tội lỗi của thế gian. |
3 El medio que Jehová usa para restaurar la unidad y la paz en todo el universo es el reino mesiánico de Cristo Jesús. 3 Phương tiện mà Đức Giê-hô-va dùng để tái lập sự đoàn kết và hòa bình trong khắp vũ trụ là Nước Trời của Giê-su Christ. |
En el Sermón del Monte, Jesús dijo a sus discípulos: “Ustedes son la sal de la tierra; pero si la sal pierde su fuerza, ¿cómo se le restaurará su salinidad? Trong Bài giảng trên núi, Chúa Giê-su phán với các môn đồ: “Anh em là muối của đất, nhưng nếu muối mất mặn thì làm sao mặn lại được? |
Si el enfermo entra en estado de choque, puede que le recete medicinas para elevar la presión sanguínea y restaurar el recuento normal de plaquetas. Để chữa trị sốc, bác sĩ có thể sử dụng các loại thuốc có công dụng nâng huyết áp và phục hồi lại số lượng tiểu cầu đã suy giảm. |
Para restaurar la configuración predeterminada de las reglas personalizadas integradas, sigue estos pasos: Cách khôi phục các tùy chọn cài đặt mặc định cho quy tắc tùy chỉnh được tích hợp sẵn: |
Mismo en la herramienta de desplazamiento página, [ F3 ] para restaurar todas las compensaciones Giống nhau trên công cụ bù đắp trang, [ F3 ] để khôi phục lại tất cả offsets |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restaurar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới restaurar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.