résider trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ résider trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ résider trong Tiếng pháp.
Từ résider trong Tiếng pháp có các nghĩa là ở, cư trú, nằm ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ résider
ởverb Les trous noirs supermassifs sont supposés résider au centre des galaxies. Và những siêu lỗ đen được cho là nằm ở trung tâm của những thiên hà. |
cư trúverb Turque, mais résidant en Allemagne. Quốc tịch Thổ Nhĩ Kỳ, cư trú ở Đức. |
nằm ởverb Les trous noirs supermassifs sont supposés résider au centre des galaxies. Và những siêu lỗ đen được cho là nằm ở trung tâm của những thiên hà. |
Xem thêm ví dụ
Ershon réside dans la prison fédérale de Palomino, en Floride. Ershon giờ hiện " cư ngụ " ở Trung tâm cải tạo nhân cách liên bang Palomino ở Florida. |
Ce pouvoir réside en eux. Khả năng đó gắn liền với chúng. |
Le thème central --la spécificité de l'origami -- réside dans le pliage, dans la façon de créer une forme. Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy. |
Un autre avantage réside dans le fait que l'on peut utiliser n’importe quel polymère mentionné dans les livres de chimie. On peut concevoir des chimies qui offrent les propriétés vraiment recherchées dans un objet imprimé en 3D. Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D. |
Elle réside actuellement à Yokohama. Họ sống ở Yokohama. |
Dans ces quelques mots réside un message puissant. Câu nói giản dị này mang một thông điệp vô cùng mạnh mẽ. |
Warda meurt le 17 mai 2012 au Caire, où elle réside, à la suite d'un arrêt cardiaque survenu durant son sommeil. Warda qua đời vào ngày 17 tháng 5 năm 2012 tại Cairo, sau một cơn ngừng tim. |
” Grâce à son esprit saint, Dieu peut tout voir et exercer sa puissance partout, sans avoir besoin de se déplacer ou de résider sur place. Qua thần, hay thánh linh, Đức Chúa Trời có thể thấy mọi sự và sử dụng quyền năng Ngài ở bất cứ nơi đâu mà không cần phải trực tiếp đi đến hoặc ngự tại đó. |
La réponse réside sans doute dans l’étonnante peau de ce lézard. Câu trả lời có thể nằm ở bộ da kỳ diệu của loài thằn lằn này. |
11 Tu te réjouiras devant Jéhovah ton Dieu dans le lieu où Jéhovah ton Dieu aura choisi de faire résider son nom ; tu te réjouiras, toi, mais aussi ton fils, ta fille, ton esclave (homme ou femme), le Lévite qui est dans tes villes*, ainsi que le résident étranger, l’orphelin de père et la veuve qui sont au milieu de toi+. + 11 Hãy vui mừng trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Anh em cùng với con trai, con gái, nô lệ nam và nữ, người Lê-vi đang sống trong các thành của anh em, ngoại kiều, trẻ mồ côi cha và góa phụ sống giữa anh em, tất cả hãy vui mừng tại nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em chọn để đặt danh ngài. |
Le danger réside dans la manière dont nous considérons ces biens. Mối nguy hiểm nằm ở quan điểm của một người. |
Le secret réside dans leur plumage remarquablement conçu. Lời giải đáp nằm trong bộ lông được thiết kế một cách phi thường. |
Le coeur de notre technique réside en un simple test sanguin. Cốt lõi của công nghệ này chính là phép thử máu đơn giản. |
16 Que la parole du Christ réside en vous abondamment, vous apportant toute sa sagesse. 16 Hãy để lời của Đấng Ki-tô ngự trong anh em một cách dồi dào cùng với tất cả sự khôn ngoan. |
105 Qu’il vienne installer sa famille dans le quartier où mon serviteur Joseph réside. 105 Hắn phải đến và đem gia đình đến định cư gần chỗ tôi tớ Joseph của ta cư ngụ. |
Elle réside désormais à côté de Rennes. Thị trấn này gần Rennes. |
34 Vous ne devez pas profaner le pays où vous habitez et où je réside ; car moi, Jéhovah, je réside au milieu du peuple d’Israël+.” + 56 Và ta sẽ phạt các ngươi như điều ta định phạt chúng’”. |
La force de l'humanité réside dans cette ingéniosité et créativité sans limites. Hậu thế sẽ được sinh ra từ những khéo kéo và ham học hỏi hầu như vô tận của con người. |
Par exemple, le coeur d'activité de Toyota Production Systems réside dans Heijunka, la fabrication des différents modèles de voitures sur une seule chaîne de montage. Ví dụ như trung tâm của TPS, Toyota Production System, ở Heijunka, đây là nơi chế tạo nhiều mẫu xe hơi khác nhau trên một dây chuyền duy nhất. |
Étant donné que ce pouvoir réside dans l’Esprit du Seigneur, nous ne devons jamais devenir agressifs lorsque nous parlons de notre foi. Vì quyền năng đó ở trong Thánh Linh của Chúa, nên chúng ta chớ bao giờ trở nên thích tranh cãi khi chúng ta thảo luận về đức tin của mình. |
Voici des exemples d'URL qui affichent le même contenu et dont la seule différence réside dans leurs paramètres : Dưới đây là một ví dụ về các URL dẫn đến nội dung về cơ bản là trùng lặp với nhau, chỉ khác nhau ở tham số: |
Sa valeur réside dans le fait qu’elle nous enseigne les principes, les buts et les modèles que nous devons suivre, qu’elle nous aide à savoir qui nous sommes, ce que nous devons faire, et qu’elle nous unit pour fortifier les foyers de Sion et édifier le royaume de Dieu sur la terre. Lịch sử có giá trị khi dạy chúng ta về các nguyên tắc, mục đích cũng như các mẫu mực mà chúng ta phải tuân theo và giúp cho chúng ta biết mình là ai, điều chúng ta phải làm, cùng đoàn kết chúng ta trong việc củng cố mái gia đình của Si Ôn và xây đắp vương quốc của Thượng Đế trên thế gian. |
La première, le nuage de poussière zodiacal, réside dans le Système solaire interne et cause la lumière zodiacale. Đĩa thứ nhất, đám mây bụi liên hành tinh nằm ở hệ Mặt Trời bên trong và gây ra ánh sáng hoàng đạo. |
Le Système solaire réside également en dehors des zones riches en étoiles autour du centre galactique. Hệ Mặt Trời cũng nằm ở phía ngoài của vùng tập trung đông đúc các ngôi sao trong trung tâm Ngân Hà. |
21 Et que mon conseiller, aSidney Rigdon, reste là où il réside maintenant, jusqu’à ce que la bouche du Seigneur le dise. 21 Và cố vấn của ta, là Sidney aRigdon, phải ở lại nơi hắn hiện đang cư ngụ cho đến khi nào miệng Chúa phán ra. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ résider trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới résider
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.