reseña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reseña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reseña trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reseña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phê bình, bản tóm tắt, báo cáo, nháp, bản thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reseña
phê bình(review) |
bản tóm tắt(summary) |
báo cáo(report) |
nháp(draft) |
bản thảo(draft) |
Xem thêm ví dụ
Las marcas de tiempo son necesarias para indicar la fecha en la que se escribió la reseña y pueden incluir información sobre la fecha, la hora y la zona horaria; por ejemplo: Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
Consulta las directrices sobre la política de reseñas para saber qué contenido está prohibido o restringido. Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế. |
Reseñe 3 Nefi 20:29–46 al explicar brevemente que además de enseñar a los nefitas sobre sus bendiciones y responsabilidades como hijos del convenio, el Salvador afirmó que la tierra de la herencia de los judíos sería Jerusalén. Tóm lược 3 Nê Phi 20:29–46 bằng cách giải thích vắn tắt rằng ngoài việc giảng dạy cho dân Nê Phi về các phước lành và trách nhiệm của họ với tư cách là con cái của giao ước, Đấng Cứu Rỗi đã khẳng định rằng đất thừa hưởng của dân Do Thái sẽ là Giê Ru Sa Lem. |
Si tienes un nombre corto, obtendrás una URL corta para solicitar reseñas a tus clientes. Nếu đã có tên ngắn, bạn sẽ nhận được một URL ngắn để yêu cầu khách hàng đánh giá. |
A continuación te explicamos cómo responder a una reseña: Đây là cách trả lời đánh giá: |
Las reseñas de productos proporcionan información fundamental a los compradores que van a tomar una decisión de compra, y ayudan a los anunciantes a atraer tráfico que genere una mayor oportunidad de venta a sus sitios web. Đánh giá sản phẩm cung cấp thông tin quan trọng để người mua sắm đưa ra quyết định mua hàng và giúp nhà quảng cáo tăng lưu lượng truy cập có chất lượng hơn cho trang web của mình. |
Haga una reseña de Mosíah 25:1–6 explicando que después de que el pueblo de Limhi y el de Alma (ambos pueblos descendían del pueblo de Zeniff) escaparon del cautiverio y se unieron al pueblo que vivía en Zarahemla, el rey Mosíah leyó los anales de éstos a todo el pueblo. Tóm lược Mô Si A 25:1–6 bằng cách giải thích rằng sau khi dân của Lim Hi và dân của An Ma (tất cả họ đều là con cháu của dân của Giê Níp) thoát khỏi vòng nô lệ và đoàn kết với dân chúng đang sống ở Gia Ra Hem La, Vua Mô Si A đã đọc các biên sử của họ cho tất cả mọi người nghe. |
Brinde una reseña de Helamán 1:22–30 al explicar que después que los lamanitas conquistaron Zarahemla, los ejércitos nefitas los derrotaron en una batalla en la que murieron muchas personas. Hãy tóm lược Hê La Man 1:22–30 bằng cách giải thích rằng sau khi dân La Man chiếm Gia Ra Hem La, thì quân đội Nê Phi đánh bại họ trong một trận chiến trong đó nhiều người bị giết chết. |
Todas las reseñas deben superar el proceso de aprobación antes de publicarse. Tất cả các bài đánh giá cần phải vượt qua quá trình phê duyệt của chúng tôi trước khi chúng được đăng. |
Gestionar tus reseñas Quản lý bài đánh giá |
El estudio de las Escrituras: Reseña del Libro de Mormón (Unidad 1) Học Thánh Thư–Phần Khái Quát của Sách Mặc Môn (Đơn Vị 1) |
Nota: Al eliminar todo el historial de Google Maps no se borran los sitios que hayas guardado o compartido, ni aquellos sobre los que se te haya pedido que escribas una reseña. Lưu ý: Việc xóa tất cả Lịch sử bản đồ sẽ không xóa các địa điểm bạn đã lưu, chia sẻ hoặc yêu cầu xem xét. |
Al responder a las reseñas, puedes establecer una relación pública con tus clientes. Khi trả lời bài đánh giá, bạn sẽ xây dựng một mối quan hệ công khai với người mua sắm của mình. |
[Step 1] Fotos del hotel y pestañas con los precios, las reseñas, una descripción general, la ubicación y más fotos. [Step 1] Hình ảnh khách sạn và các tab giá, đánh giá khách sạn, tổng quan, địa điểm và nhiều hình ảnh khác. |
Reseñas de Clientes en Google puede prohibir la promoción de cualquier suplemento dietético, medicamento u otro producto que esté sujeto a acciones o advertencias reguladoras o gubernamentales. Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý. |
Si se producen cambios significativos en la empresa, es posible que las reseñas se retiren si ya no son relevantes. Nếu có thay đổi đáng kể đối với doanh nghiệp của bạn, các bài đánh giá có thể bị xóa nếu chúng không còn phù hợp với doanh nghiệp của bạn nữa. |
En la sección "Aspectos destacados de reseñas" se muestran los términos y citas de los usuarios que aparecen con frecuencia en las reseñas escritas en inglés. Trong phần "Bài đánh giá nổi bật", bạn sẽ thấy các cụm từ và trích dẫn của người dùng thường xuất hiện trong bài đánh giá được viết bằng tiếng Anh. |
Más información sobre las reseñas verificadas por Google Tìm hiểu thêm về các bài đánh giá đã được Google xác minh |
Las políticas siguientes se aplican a todos los formatos, incluidas las reseñas, las fotos y los vídeos. Các chính sách sau áp dụng cho tất cả các định dạng, bao gồm Bài đánh giá, Ảnh và Video. |
Cuando los clientes hagan clic en tu enlace, podrán valorar tu empresa y escribir una reseña. Khi khách hàng nhấp vào đường dẫn liên kết của bạn, họ sẽ có thể xếp hạng doanh nghiệp của bạn và để lại bài đánh giá. |
Si solo estás describiendo programas o películas (por ejemplo, con reseñas o información sobre el reparto), o si tus vídeos requieren acciones complejas (como comprarlos o alquilarlos), te interesa implementar datos estructurados de películas y programas de TV en tu sitio web. Nếu bạn chỉ mô tả chương trình truyền hình hoặc phim bằng thông tin như các bài đánh giá hoặc dàn diễn viên, hoặc nếu video của bạn yêu cầu các hành động phức tạp như mua hoặc thuê, bạn nên triển khai loại dữ liệu có cấu trúc TV hoặc Phim trên trang web của mình. |
Reseñas de Clientes en Google no permite la promoción de productos derivados de especies amenazadas o en peligro de extinción, como el marfil de cualquier animal, los productos de tiburón, tigre o delfín, y el coral cuerno de ciervo o cuerno de alce Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai. |
Si se ha marcado y retirado una reseña que has escrito, puedes corregirla. Nếu bài đánh giá bạn đã viết bị gắn cờ và bị xóa, bạn có thể tự sửa bài đánh giá đó. |
Los proveedores con mejor valoración y más reseñas destacan en los anuncios de Servicios locales y reciben un volumen de negocio mayor. Nhà cung cấp có xếp hạng theo sao cao hơn và nhiều bài đánh giá nổi bật hơn và thường nhận được nhiều công việc hơn thông qua quảng cáo Dịch vụ địa phương. |
Las reseñas de Google My Business también se mostrarán en los anuncios de Servicios locales. Bài đánh giá của bạn trên Google Doanh nghiệp của tôi cũng sẽ hiển thị trên quảng cáo Dịch vụ địa phương của bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reseña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reseña
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.