requin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ requin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ requin trong Tiếng pháp.
Từ requin trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá mập, cá nhám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ requin
cá mậpnoun (Poisson sans écailles avec un squelette cartilagineux et possédant entre 5 et 7 branchies sur chaque côté de sa tête.) Je t'avais dit que ce requin allait nous être utile. Nói với mày rồi mà con cá mập đó hữu dụng rồi đới. |
cá nhámnoun (Poisson sans écailles avec un squelette cartilagineux et possédant entre 5 et 7 branchies sur chaque côté de sa tête.) Mais ce matin j'ai plongé et trouvé ce requin renard Nhưng một buổi sáng tôi nhảy vào và tìm thấy con cá nhám đuôi dài này |
Xem thêm ví dụ
Il décrivit alors deux spécimens rencontrés dans l'archipel des Tuamotu en Polynésie française, et nomma ce requin Squalus maou, un nom qui tient son origine du tahitien ma'o signifiant « requin ». Lesson mô tả hai mẫu vật tìm thấy trong quần đảo Tuamotu ở Polynesia thuộc Pháp, và đặt tên loài cá mập này là Squalus maou theo một từ tiếng Polynesia nghĩa là "cá mập". |
Le requin ira directement sur toi. Cá mập sẽ lao thẳng đến anh. |
Ce sont le thon, les istiophoridés et les requins. Đây là những con cá ngừ, cá kiếm và những con cá mập. |
C'est un requin maquereau de 3, 50 mètres de long. Đó là một con cá mập sáu mang khổng lồ dài 12 feet. |
Ils permettent de déterminer facilement le sexe du requin. Vì vậy bạn có thể dễ dàng đoán biết được giới tính của chúng. |
Requin chagrin : Centrophorus granulosus. Truy cập March 2013. ^ “Centrophorus granulosus”. |
Peut-être que le requin n'a pas eu autant de chance. Có lẽ tên cá mập không được may mắn. |
Un autre collègue, aux États-Unis, a marqué environ 20 requins au large du Massachusetts ; or ses marqueurs n'ont pas vraiment bien marché. Đồng nghiệp khác ở các bang đã đánh dấu khoảng 20 con cá mập ngoài khơi bang Massachusetts, và những đánh dấu đó không thực sự hiệu quả. |
Vidéo: Quel genre de requins? Thợ lặn 1: Loại cá mập nào? |
(115) Des surfeurs, mécontents de voir une barrière érigée en travers de l’embouchure d’une baie australienne, apprennent qu’elle les protège des requins. (115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập. |
Le requin blanc possède un odorat extraordinaire : il est capable de détecter une goutte de sang diluée dans 100 litres d’eau ! Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước! |
Ils s’apprêtaient à remonter à la surface quand soudain un grand requin blanc a attaqué la femme. Họ sắp sửa lên khỏi mặt nước thì một con cá mập khổng lồ tiến nhanh về phía người vợ. |
Et je me suis souvenu - j'ai passé beaucoup de temps sur des bateaux de pêche - je me suis souvenu que des pêcheurs m'avaient dit qu'ils pouvaient toujours savoir si un requin pèlerin s'était pris dans leurs filets, parce qu'il laisse derrière lui cette substance noire. Và tôi nhớ -- tôi đã từng dành rất nhiều thời gian trên những con tàu đánh cá Tôi nhớ các ngư dân khẳng định với tôi rằng khi một con cá mập khổng lồ bị mắc lưới nó thường thải chất lỏng này. |
Passé la nuit sur l'aile du zinc, avec des requins qui me frôlaient les jambes. Tôi phải ở cả đêm trên cánh chiếc phi cơ, cá mập đụng vào đùi tôi trong đêm tối. |
Je t'avais dit que ce requin allait nous être utile. Nói với mày rồi mà con cá mập đó hữu dụng rồi đới. |
Les attaques de requins dans le New Jersey en 1916 furent une série d'attaques de requins qui se déroula entre le 1er juillet et le 12 juillet 1916, le long des côtes du New Jersey et qui occasionna la mort de quatre personnes. Các vụ cá mập tấn công ở Jersey Shore năm 1916 là một loạt các tấn công của cá mập dọc theo bờ biển của bang New Jersey trong khoảng thời gian ngày 1 tháng 7 và ngày 12 tháng 7 năm 1916 mà trong đó đã có bốn người chết và một người bị thương. |
Il semble donc bien que les requins pèlerins, pour une raison inconnue, aient une diversité incroyablement réduite. Nghĩa là những con cá mập kia, vì lý do nào đó, chúng có những sự khác biệt rất nhỏ |
Fait surprenant, au moins 55 % des personnes attaquées par un requin blanc survivent (la proportion est d’environ 80 % en certains endroits du monde). Điều đáng ngạc nhiên là ít nhất 55 phần trăm—và ở một số vùng trên thế giới, khoảng 80 phần trăm—những người bị cá mập trắng tấn công đã sống sót và kể lại kinh nghiệm của họ. |
Les zones protégées se régénèrent, mais cela prend du temps de remplacer un sébaste ou une lotte de 50 ans, des requins, des bars, ou un hoplostète orange de 200 ans. Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi. |
Plusieurs auteurs, dont Gohar et Mazhar (1964, de la mer Rouge), Kato, Springer et Wagner (1967, de l'Est du Pacifique), Fourmanoir et Laboute (1976, Nouvelle-Calédonie), Johnson (1978, Tahiti), et Faughnan (1980, îles Hawaï ) ont publié des illustrations de requins-renards communs qui étaient en fait requins-renards pélagiques. Một số tác giả, bao gồm cả Gohar và Mazhar (1964, Red Sea), Kato, Springer và Wagner (1967, Đông Thái Bình Dương), Fourmanoir và Laboute (1976, New Caledonia), Johnson (1978, Tahiti), và Faughnan (1980, Quần đảo Hawaii) đã công bố hình minh họa của "cá nhám đuôi dài thông thường" mà trên thực tế là của cá nhám đuôi dài. |
Google Avis clients n'autorise pas la promotion de produits dérivés d'espèces menacées ou en voie de disparition, y compris l'ivoire de tout animal, des produits issus du requin, du tigre, de la baleine ou du dauphin, et les coraux corne de cerf et corne d'élan. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai. |
Qu'est-ce qui doit être les requins? Luôn bắt buộc phải là cá mập? |
Et les requins. Và lũ cá mập ở phía trên. |
En fait, les dauphins aident les requins à se nourrir plus efficacement. Thực tế, cá heo giúp cá mập ăn được nhiều hơn. |
La finesse de son ouïe, le requin la doit en partie aux cellules sensibles à la pression qui tapissent ses flancs. Đôi tai của cá mập có sự trợ giúp của những tế bào nhạy cảm với áp suất, nằm dọc theo hai bên thân cá mập. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ requin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới requin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.