repartição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repartição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repartição trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ repartição trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repartição
nhánhnoun |
Xem thêm ví dụ
Primeiro, enviem o original para a repartição distrital, e enviam uma cópia para a repartição principal. Đầu tiên, bạn gửi bản gốc đến văn phòng phụ, và gửi bản copy đến văn phòng chính. |
Estou indo na repartição de amnésia do hospital com fotos dos meus filhos e um anel de casamento. Tớ sẽ đến phường Amnesia với một nùi ảnh con tớ và nhẫn cưới |
Alguns funcionários das repartições e consulados eram bastante imparciais e colaboradores. Một số viên chức rất vô tư và hay giúp đỡ. |
Assististes à repartição de pólvora e ouvistes o seu local de destino. Cô đã chứng kiến vụ chia chác thuốc súng và nghe được nơi cất giấu nó. |
Pouco depois, recebi a proposta de uma promoção na repartição pública onde eu trabalhava como secretária. Không lâu sau đó, tôi được đề nghị một việc làm tốt hơn tại một cơ quan chính phủ, nơi tôi đang làm thư ký. |
A melhor solução, "a priori", passa por um imposto realmente progressivo traduzido em impostos confiscadores sobre as parcelas mais elevadas das transmissões e dos rendimentos para limitar o efeito natural da concentração, bem como um imposto sobre o capital próprio para acelerar uma nova repartição. Giải pháp mặc định tốt nhất là thực thi một hệ thống thuế tăng dần một cách thực sự, chuyển dần thành thuế trưng thu đối với các lát thu nhập và chuyển giao tài sản lớn nhất, nhằm hạn chế hiệu ứng “tự nhiên “ của sự tập trung tài sản; song song với nó là một loại thuế đánh trên vốn nhằm tăng tốc hướng tới một phân phối tài sản mới. |
Eu reservava dois dias por semana para o trabalho nas repartições públicas. Chúng tôi phải bỏ ra trọn hai ngày một tuần để lo liệu công việc với các văn phòng chính phủ. |
" Eu não quero falar como falam na repartição da DGV " perto do local onde o Dave mora. Tôi không muốn nói giống như họ đặc biệt là tại DMV gần với nơi Daves đang sống. |
"Eu não quero falar como falam na repartição da DGV "perto do local onde o Dave mora. Tôi không muốn nói giống như họ đặc biệt là tại DMV gần với nơi Daves đang sống. |
Vendo que os nossos vistos haviam expirado, fomos à repartição do governo em Ortelec. Khi biết rằng thị thực (visa) đã hết hạn, chúng tôi đi đến văn phòng chính phủ ở Ortelec. |
Um posto policial e uma repartição do governo que ficam bem ao lado do campo garantem a segurança no local. Có một đồn cảnh sát và một văn phòng của chính phủ ngay phía ngoài trại để đảm bảo cho trại luôn được an ninh và an toàn. |
A comunicação em repartições governamentais ou centros de saúde, bem como simples transações comerciais, muitas vezes se tornam grandes problemas para eles. Sự giao tiếp với cơ quan nhà nước và nơi chăm sóc sức khỏe cũng như những giao dịch thường ngày nhiều khi trở thành khó khăn lớn cho họ. |
Algumas repartições governamentais também ajudaram com tal informação. Một số cơ quan nhà nước cũng giúp chúng tôi. |
Protege o corpo contra as degradações provocadas pela radiação ultravioleta, a destruição, ou deterioração do ADN, e a repartição de uma molécula muito importante chamada folato, que ajuda a alimentar a produção e reprodução celular no corpo. Ở nơi đó nó bảo vệ cơ thể khỏi sự biến đổi của bức xạ cực tím, khỏi sự phá hủy ADN và sự tan rã của một phân tử rất quan trọng được gọi là folate, phân tử cung cấp năng lượng cho sự sản sinh tế bào, và quá trình tái tạo lại trong cơ thể. |
Várias empresas da localidade fizeram donativos e uma repartição do governo deu uma ajuda em dinheiro. Có vài công ty doanh nghiệp địa phương đóng góp vật liệu và một cơ quan chính phủ địa phương tài trợ. |
Eu trabalho na repartição de presunto dos " Conquistadores ". Tôi giao giăm-bông, giăm-bông " Kẻ Chinh Phục. " |
Mas, Toshio, sub-gerente da Repartição Financeira num gabinete governamental local, recusou-se por razões de consciência a envolver-se na campanha de reeleição do prefeito. Nhưng anh Toshio làm phó quản đốc sở Tài chánh của văn phòng chính phủ địa phương vì lý do lương tâm đã từ khước dính líu đến cuộc vận động tái ứng cử của ông thị trưởng. |
DEPOIS de os israelitas terem conquistado grande parte da Terra Prometida, Josué providenciou a repartição das terras por meio de sortes. Sau khi dân Y-sơ-ra-ên chinh phục phần lớn Đất Hứa, Giô-suê chú tâm đến việc phân chia đất. |
Este conceito foi originalmente proposto como um método de construção de moldes para repartições industriais. Nó ban đầu được hình thành như một phương pháp để xây dựng khuôn mẫu cho các bộ phận công nghiệp. |
Não sei direito o que faz na repartição. Em không biết ảnh làm gì ở văn phòng. |
Ao longo de muitos anos fui a diversas repartições públicas, onde era tratado com bastante desconfiança. Đã nhiều năm, tôi nhiều lần lui tới các văn phòng chính phủ và thường gặp thái độ hơi ngờ vực. |
Acontecimentos sucessivos na vida de Josué — a conquista de Jericó, a subjugação progressiva dos seus inimigos e a repartição do país — revelam que ele nunca perdeu de vista as promessas de Deus. Những sự kiện kế tiếp trong cuộc đời Giô-suê—cuộc chinh phục thành Giê-ri-cô, từ từ đánh đuổi kẻ thù và chia đất—cho thấy ông không bao giờ quên những lời hứa của Đức Chúa Trời. |
9 Em outros países, a lei exige que os noivos se casem numa repartição do governo, como, por exemplo, na prefeitura, ou perante um representante da lei. 9 Ở những nước khác, luật pháp đòi hỏi người dân phải kết hôn tại một văn phòng của chính quyền, chẳng hạn như tòa thị chính, hoặc trước một viên chức được chỉ định. |
A produção aperfeiçoada adiciona um rap de Minaj no início, novos vocais cantandos por Kesha e uma repartição de dubstep. Phiên bản này có thêm giọng rap của Nicki ở đoạn đầu, giọng hát mới của Kesha và một đoạn dubstep. |
Dentro de um ano depois de deixar a casa de meus pais para trabalhar na repartição da Alfândega e Impostos de Consumo, em Londres, eu achava que não podia cumprir minha dedicação a Deus continuando no serviço público. Sau một năm rời quê nhà để đi làm ở Sở Thuế Vụ ở Luân Đôn, tôi cảm thấy mình không thể chu toàn sự dâng mình cho Đức Chúa Trời nếu cứ tiếp tục làm công chức. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repartição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới repartição
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.