renunciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ renunciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renunciar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ renunciar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bỏ, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ renunciar
bỏverb Porque si es así, no hay vergüenza en renunciar. Nếu như thế, thì không có xấu hổ gì nếu bỏ cuộc cả. |
từ bỏverb Yo sé lo difícil que debe ser el renunciar a toda esta parte de tu vida. Em biết là việc từ bỏ một phần của đời anh khó khãn đến thế nào. |
Xem thêm ví dụ
Alexandra añade: “Yo ya era precursora de soltera, y no quería renunciar a este privilegio tan solo para celebrar una boda ostentosa. Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình. |
TBP: Bueno, no estoy dispuesto a renunciar, pero Jim y yo hablamos allí cuando se fue, y dije: “¿Qué piensas del gas natural? TBP: Tôi chưa sẵn sàng để từ bỏ, nhưng tôi và Jim đã nói chuyện ở đây lúc vừa nãy, và tôi nói "Anh thấy thế nào về khí tự nhiên?" |
La conversión implica la decisión consciente de renunciar a la forma de ser anterior y de cambiar para llegar a ser discípulo de Cristo. Sự cải đạo gồm có sự quyết định chín chắn để từ bỏ những thói quen cũ của mình và thay đổi để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô. |
No quiero renunciar. I don't want to quit. |
¿Es la respuesta solo renunciar a la idea de la democracia? Chẳng lẽ, câu trả lời là, hãy từ bỏ ý định về nền dân chủ đi !? |
Trataron de que lo reconsiderara diciéndome que yo era la mejor de todo Brasil y que no renunciara a mi sueño de llegar a los juegos olímpicos. Họ cố thuyết phục tôi đổi ý, nói rằng tôi là võ sĩ giỏi nhất cả nước và tôi sắp được tranh tài tại Thế vận hội. |
Tras toda esa rehabilitación, ¿vas a renunciar? Sau bao nhiêu tập luyện, cậu định bỏ đi như thế à? |
Pero de nuevo tendríamos que renunciar a una perla de gran valor, algo que nos era muy preciado. Nhưng một lần nữa chúng tôi lại phải bỏ hạt ngọc rất quí giá là điều chúng tôi rất yêu quí. |
Ella consistía en renunciar a la idea del éxito y, en su lugar, tratar de hacer cosas que fracasaran. Thay vì cố gắng để thành công, tôi lại cố gắng xây dựng những thứ không bao giờ sai. |
Y no logra nada al renunciar a su cargo. Và ông chẳng làm được gì bằng việc từ chức. |
No se preocupe, no voy a renunciar. Đừng lo, tôi không bỏ việc đâu. |
Por tanto, antes de que tome esa decisión espiritualmente peligrosa de marcharse, le animo a que se detenga y piense cuidadosamente antes de renunciar a lo que lo llevó en primer lugar hasta su testimonio de la Iglesia restaurada de Jesucristo. Vậy, trước khi anh chị em đưa ra sự lựa chọn nguy hiểm về phần thuộc linh để bỏ đi, thì tôi khuyên anh chị em nên ngừng lại và suy nghĩ kỹ trước khi từ bỏ bất cứ điều gì mà trước tiên đã mang anh chị em đến việc có được chứng ngôn của mình về Giáo Hội phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. |
(Decidió renunciar al cargo de juez superior para dedicar su tiempo a enseñar al pueblo.) (Ông đã quyết định từ bỏ chức vụ của mình là trưởng phán quan để ông có thể dành thời giờ để giảng dạy cho dân chúng). |
¿Por qué, Afore que renunciar a él, Sal utiliza para poner nuestra Sam y Johnny poco en los pies de que. Tại sao, vện chúng tôi cung cấp cho nó lên, Sal được sử dụng để đặt Sam của chúng tôi và ít Johnny trong chân nó. |
Pero conseguimos 17 socios de marca dispuestos a renunciar a ese control que querían estar en el negocio con alguien consciente y lúdico como yo y que, en definitiva, nos dieron poder para contar historias que normalmente no habríamos podido contar; historias tras las que un anunciante normalmente nunca iría. Tuy nhiên, chúng tôi thực tế vẫn nhận được sự hợp tác của 17 công ty 17 công ty dám chấp nhận mạo hiểm, những công ty muốn thực hiện kinh doanh với những con người có phong cách giống như tôi, những người đã mở ra 1 con đường mới một con đường mà thông thường chúng ta không thể ngờ được một cách tiếp cận mà một nhà quảng cáo chắc chắn sẽ không bao giờ quên đó là cách tiếp cận về quảng bá đầy trí tuệ, |
Scotty acaba de renunciar. Scotty vừa xin nghỉ. |
Para emprender el ministerio de tiempo completo debía renunciar a un trabajo muy bien pagado, pero estábamos resueltos a poner los intereses del Reino en primer lugar en la vida. Phụng sự trong thánh chức trọn thời gian có nghĩa là tôi phải bỏ việc làm lương cao, nhưng chúng tôi quyết tâm đặt Nước Trời lên trên hết trong đời sống. |
Esto me molestó tanto, que decidí que iba a renunciar a manejar y andar en vehículos motorizados. Chuyện đó làm tôi lo âu rất nhiều và tôi đã quyết định là tôi sẽ ko sử dụng bất cứ loại xe cộ nào nữa. |
¿Cree que debo renunciar? Ông nghĩ là tôi phải bỏ? |
Pero, como tú eres un mortal debes renunciar a tu vida para lograr eso. Nhưng con là người phàm, muốn làm điều này con phải hy sinh mạng sống của mình. |
No puedes renunciar. Cô không thể dừng lại được. |
¿Va a renunciar? Ông có ý định từ chức không? |
¿Puede renunciar y tener una vida ordinaria? Anh ấy có thể từ bỏ và lấy lại cuộc sống bình thường không? |
No debes renunciar a los sueños. Em không thể từ bỏ giấc mơ. |
No estoy seguro que te des cuenta, pero en este momento el cuerpo está decidiendo si aceptar a Extremis o simplemente renunciar. Không biết anh có nhận ra không, nhưng ngay thời điểm này cơ thể cố quyết định chấp nhận Extremis hay bỏ cuộc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renunciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới renunciar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.