rencor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rencor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rencor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rencor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự tức giận, ghét, căm thù, mối giận, ác ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rencor
sự tức giận(resentment) |
ghét
|
căm thù
|
mối giận
|
ác ý(malice) |
Xem thêm ví dụ
Entiendo si guardas rencor. Tôi có thể hiểu nếu anh vẫn đang giận tôi. |
Ese hombre parece tener un rencor permanente contra todos los que están relacionados con ese caso. “Gã đó có vẻ hận thù thường trực với mọi người liên quan đến vụ án. |
Como resultado, él podría guardar rencor a sus padres y distanciarse de ellos. Tuy nhiên, điều đó có thể khiến con bực tức trong lòng và đẩy con xa cách khỏi cha mẹ. |
Levítico 19:18 dice: “No debes tomar venganza ni tener rencor contra los hijos de tu pueblo; y tienes que amar a tu prójimo como a ti mismo”. Lê-vi Ký 19:18 nói: “Chớ toan báo-thù, chớ giữ sự báo-thù cùng con cháu dân-sự mình; nhưng hãy yêu-thương kẻ lân-cận ngươi như mình”. |
a no guardar jamás rencor thôi thúc ta theo đường ngài mãi mãi. |
Cuando este tipo de asesinos es provocado necesitan liberar el rencor rápidamente. Khi loại nạn nhân này bị kích động, họ cần giải phóng sự oán giận nhanh chóng. |
b) ¿Qué consejo da la Biblia sobre la tendencia a guardar rencor? b) Lời khuyên nào của Kinh-thánh có liên quan tới khuynh hướng nuôi dưỡng mối ác cảm với người khác? |
Estas palabras, aunque sinceras, pudieran hacer que la madre guardara rencor al padre del niño. Lời diễn tả như thế, dù thành thật, có thể khiến người mẹ cảm thấy bực tức và cay đắng về cha đứa bé. |
La Señora tiene miles de años, llena de gran rencor. Phu Nhân là yêu ngàn năm, yêu khí cực mạnh. |
No le guardo rencor. Anh sẽ ko giữ anh ta. |
Es posible que los recién casados no se den cuenta de la confusión emocional, los conflictos de lealtad y los celos, y el rencor que provoca en los hijos la llegada de un padrastro. Những người mới kết hôn có thể không ý thức là sự hiện diện của cha mẹ kế khiến lòng những đứa con riêng có sự xáo trộn về tình cảm, sự giằng co về lòng trung thành và những cảm xúc ghen tị, hờn giận. |
Hank no era un asesino solitario con rencor. Hank không phải là một kẻ sát thủ đơn độc hành động vì thù hận đâu. |
De modo que nunca abrigué rencor a nadie. Do đó tôi không bao giờ oán giận ai. |
No se aferre a su angustia, rabia o rencor. Không nên giữ mối lo âu, giận dữ hoặc oán giận trong lòng. |
”Gracias a su Palabra, la Biblia, pude superar el rencor y la rabia. Nhờ Lời của ngài là Kinh Thánh nên tôi đã chiến thắng cảm giác tức giận và cay đắng. |
Quizás un rencor hacia Vogel será más difícil de esconder. Có thể dù chỉ một ác cảm với Vogel cũng sẽ rất khó để giấu được. |
No hay rencores entre nosotros. Người đã quên chúng ta hết rồi. |
Pero si ha perdonado a su pareja, no permita que rencores latentes destruyan lo que consiguió el perdón. Nhưng nếu bạn đã tha thứ người kia rồi, bạn phải đề phòng chớ để sự phẫn nộ còn vương vấn trong lòng làm thiệt hại những hành động tốt mà bạn đã làm lúc tha thứ. |
La chica me guarda rencor. Cô ấy vẫn đang tức giận. |
Inició un estudio de la Biblia con los testigos de Jehová, en el que aprendió que los cristianos verdaderos deben estar en paz unos con otros y no guardarse rencor. Khi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va và biết được tín đồ thật của Đấng Christ phải hòa thuận với người khác, không oán giận ai. |
Abrahán no guardó rencor a Lot, por el contrario, acudió a toda prisa en su ayuda y la de su familia (Génesis 14:12-16). Ông đã hối hả đi cứu Lót và gia đình!—Sáng-thế Ký 14:12-16. |
El guardar rencor es veneno para nuestra alma38. Việc giữ lấy nỗi hận thù là liều thuốc độc cho linh hồn của chúng ta.38 |
Podría ser tan simple como pasar más tiempo con personas que con pantallas o amenizar una relación rancia haciendo algo nuevo juntos, caminatas largas o citas nocturnas, o acercarse a ese familiar que no hemos visto en años, porque esas disputas familiares tan comunes dejan una pérdida terrible en las personas que guardan rencores. Đó có thể là thứ đơn giản như hoặc làm sôi động hơn những mối quan hệ cứng nhắc bằng cách làm những điều mới mẻ chung với nhau, những cuộc đi bộ dài hay những buổi hẹn đêm hoặc liên hệ với những thành viên trong gia đình mà bạn chưa nói chuyện trong nhiều năm bởi những mối hận thù gia đình thường gặp ấy có thể làm hại đối với những người hay thù hận. |
No siento rencor, ambición, vanidad, ninguno de los pecados capitales que ni siquiera valen la pena. Tôi không để tâm đến sự đố kị, tham vọng, phù phiếm, không có tội lỗi nào đáng để cho tôi phiền não. |
Dios nos ayudará a estar más dispuestos a perdonar, a caminar la segunda milla, a ser los primeros en disculparnos aun cuando no hayamos tenido la culpa, a dejar de lado viejos rencores y a no alimentarlos más. Thượng Đế sẽ giúp chúng ta trở nên có lòng khoan dung hơn, sẵn lòng hơn để cố gắng làm việc thiện, là người đầu tiên để xin lỗi cho dù không phải là lỗi của mình, bỏ qua và không nưôi dưỡng lòng oán hận cũ xưa nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rencor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rencor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.