remate trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remate trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remate trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ remate trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đấu giá, bán đấu giá, sự bán đấu giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remate
đấu giáverb Nos remató la casa, y por su culpa mi papá se terminó suicidando. Hắn bán đấu giá nhà của con.... vì tội ác của hắn cha của con đã tự vẫn |
bán đấu giánoun Nos remató la casa, y por su culpa mi papá se terminó suicidando. Hắn bán đấu giá nhà của con.... vì tội ác của hắn cha của con đã tự vẫn |
sự bán đấu giánoun |
Xem thêm ví dụ
Me pidieron en ese momento diseñar una serie de fuentes condensadas sin remates con tantas variantes como fuera posible con esta caja de 18 unidades. Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị. |
Es conocer tu remate, tu final, saber que todo lo que uno dice, desde la primera a la última frase, conduce a una meta, y, a ser posible, confirma alguna verdad que profundiza nuestra comprensión de lo que somos como humanos. Là hiểu rõ nút thắt câu chuyện, và cái kết chuyện, tất cả những gì bạn nói, ngay từ câu mở đầu đến câu kết thúc, sẽ dẫn tới một mục tiêu duy nhất, và lý tưởng là xác định một chân lý nào đó sẽ đào sâu nhận thức của chúng ta về chính con người ta. |
Podría estar loca de remate. Cô gái này có đủ mọi thứ điên rồ. |
Al fin encontró su remate, supongo. Cuối cùng ông ta cũng có hồi kết. |
Pocas frases comunican tanta temática y símbolo como un remate perfecto. Có một vài cụm từ có thể cô đọng nhiều vấn đề hơn so với một cái kết hoàn hảo. |
Locos de remate. Điên khùng hết biết. |
Es un loco de remate. Hắn... hắn rõ ràng là ngơ ngơ. |
Jane, si te vas con él, estás loca de remate. Jane, bạn có mất trí mới đi với hắn. |
¿Todos en tu familia son locos de remate? Mọi người trong gia đình em đều không mặc gì lúc nổi điên lên à? |
Y ahora viene un remate así que presten atención. Đoạn kết rất bất ngờ đây, xin hãy chú ý. |
Nos remató la casa, y por su culpa mi papá se terminó suicidando. Hắn bán đấu giá nhà của con.... vì tội ác của hắn cha của con đã tự vẫn |
¡ Sí, está loco de remate! Tớ cũng nói với hắn vậy! |
McClane, ¿está loco de remate? McClane, anh khùng rồi sao? |
¡ Su mamá ya está loca de remate! Mẹ thằng bé đã hơi hâm hấp rồi! |
Y lo remata. Và hạ cậu ấy. |
Hice un tipo serif, se puede ver a la derecha, sin remates curvos. Thế là tôi tạo ra phông chữ bên tay phải đây, những nét lượn tròn biến mất. |
Así que los sans serif, en el medio, sin remates, eran mucho más económicos, 81 a 151. Vậy thì phông chữ không chân, như ở giữa, sẽ ít tốn kém hơn nhiều, chỉ còn 81 thay vì 151. |
En Zacarías 4:7 leemos: “Él ciertamente sacará la piedra de remate. Xa-cha-ri 4:7 có ghi như sau: “Nó sẽ đem đá chót ra; sẽ có tiếng kêu rằng: Xin ban ơn, ban ơn cho nó! |
Loco de remate. Tôi không còn tỉnh táo nữa. |
Debe de pensar usted que soy tonta de remate. Chắc hẳn ông ta đang nghĩ tôi chỉ là một con ngu. |
¿El remate? Đỉnh điểm của câu chuyện? |
Eres tonto de remate. Phải nói là mày ngu quá thể |
¡ Estás loco de remate! Thằng chết tiệt! |
Tiene un potente remate de pierna izquierda. Một Mighty Anklet bổ sung được gắn vào chân trái. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remate trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới remate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.