regulatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regulatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regulatory trong Tiếng Anh.
Từ regulatory trong Tiếng Anh có nghĩa là về mặt quy định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regulatory
về mặt quy địnhadjective (having the power to control an area of business or industry and make sure that it is operating fairly) |
Xem thêm ví dụ
One may distinguish between structural genes encoding enzymes, and regulatory genes encoding proteins that affect gene expression. Người ta có thể phân biệt giữa các gen cấu trúc mã hóa các enzyme và các gen điều hòa mã hóa các protein ảnh hưởng đến sự biểu hiện gen. |
We've all highlighted the great importance in implementation; particularly of the institutional reforms of ensuring the independence of regulatory and oversight bodies. Tất cả chúng ta đều coi triển khai là vấn đề quan trọng, nhất là trên lĩnh vực cải cách thể chế nhằm đảm bảo sự độc lập của các cơ quan quản lý và giám sát. |
You know, something with stricter regulatory standards. Các anh biết đấy, một dự luật với các tiêu chuẩn lập quy chặt chẽ hơn. |
Glycoproteins of the cytosol and nucleus can be modified through the reversible addition of a single GlcNAc residue that is considered reciprocal to phosphorylation and the functions of these are likely to be additional regulatory mechanism that controls phosphorylation-based signalling. Glycoprotein của tế bào chất và nhân có thể được sửa đổi tiếp là bổ sung có thể đảo ngược của một chuỗi bên GlcNAc duy nhất, được coi là để tương hỗ với phosphoryl hóa và chức năng này có thể là cơ chế điều hòa bổ sung để kiểm soát tín hiệu dựa trên sự phosphoryl hóa. |
For regulatory guidance on cookie consent in advertising, refer to: Để biết hướng dẫn quy định về chấp thuận cookie trong quảng cáo, hãy tham khảo: |
Google Customer Reviews may disallow the promotion of any dietary supplement, drug, or other product that's been the subject of any government or regulatory action or warning. Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý. |
• Developing Sustainable Institutions for Quality Service: This includes: a) ensuring that the institutional capacity is adequate to develop and implement the City Sanitation Plans which should incorporate the concerns of the poor; and b) integrating urban water management by combining the water and wastewater business as the two sectors are linked and by supporting the development of a robust regulatory mechanism at the local level to ensure quality services. • Phát triển tổ chức thể chế bền vững để đảm bảo chất lượng dịch vụ: Bao gồm : a) bảo đảm rằng năng lực thể chế đủ để xây dựng và thực hiện các kế hoạch vệ sinh môi trường thành phố, trong đó nên kết hợp những mối quan tâm đến người nghèo; và b) kết hợp lồng ghép quản lý nước đô thị bằng cách kết hợp kinh doanh nước và nước thải vì đây là hai lĩnh vực có liên quan đến nhau và hỗ trợ sự phát triển cơ chế quản lý mạnh mẽ ở cấp địa phương để đảm bảo chất lượng dịch vụ . |
Access to information , coupled with other market and regulatory solutions , can reduce the probability of the lemons problem and increase product quality and overall consumer satisfaction . Quyền tiếp cận thông tin , cùng với những giải pháp về quản lý và thị trường khác , có thể giảm khả năng nảy sinh vấn đề thị trường hàng hoá kém chất lượng và có thể làm tăng chất lượng sản phẩm và sự hài lòng của khách hàng nói chung . |
The most controversial claim is that OFCs promote global economic growth by providing a preferred platform, even if due to tax avoidance or regulatory arbitrage reasons, from which global capital is more readily deployed. Yêu cầu gây tranh cãi nhất là OFCs thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu bằng cách cung cấp một nền tảng ưa thích, ngay cả khi vì lý do tránh thuế hoặc lý do trọng tài pháp lý, từ đó vốn toàn cầu được triển khai dễ dàng hơn. |
The Gimap5 mutation results in severe T cell lymphopenia in the BB rat and is thought to contribute to T1D pathogenesis through impaired development and function and regulatory T cells. Đột biến Gimap5 dẫn đến giảm bạch cầu tế bào T ở chuột BB và được cho là góp phần vào sự hình thành T1D thông qua sự phát triển và chức năng không điều chỉnh và các tế bào T điều tiết. |
He did n't sell because of Facebook 's slumping stock price , though : The regulatory form revealed that Thiel locked the sale plans in place on May 18 , the day of Facebook 's IPO . Ông không bán bởi giá cổ phiếu của Facbook giảm mạnh , mặc dù : các văn bản quản lý tiết lộ rằng Thiel đã cố định kế hoạch bán cổ phiếu vào ngày Facebook tiến hành IPO ngày 18 tháng 5 . |
There is no doubt that the development of a dynamic private sector depends on the quality of its regulatory environment. Chúng ta cũng thống nhất với nhau rằng mức độ năng động của khu vực kinh tế tư nhân phụ thuộc vào chất lượng môi trường pháp quy. |
The IMO's primary purpose is to develop and maintain a comprehensive regulatory framework for shipping and its remit today includes safety, environmental concerns, legal matters, technical co-operation, maritime security and the efficiency of shipping. Mục đích chính của IMO là phát triển và duy trì một khuôn khổ pháp lý cho việc vận chuyển và giải quyết các vấn đề gồm: An toàn, môi trường, vấn đề pháp lý, kỹ thuật, hợp tác, an ninh hàng hải và hiệu quả của vận chuyển. |
In this and similar cases, specific regulatory and oversight powers can lead to senior lenders being subordinated in potentially unexpected ways. Trong trường hợp này và những trường hợp tương tự, các quyền hạn điều chỉnh và giám sát cụ thể có thể làm cho những người cho vay cao cấp trở thành lệ thuộc theo những cách thức không ngờ. |
However, these drawbacks can be reverted if the country adopts a number of actions, such as minimizing paper-based processes in the customs and technical clearance of imports and exports, and creating “multimodal logistics corridors” where containerized flows on trucks or barges can move on adequate infrastructure and with minimal regulatory delays. Tuy nhiên, những nhược điểm này hoàn toàn có thể khắc phục nếu chính phủ tiến hành một số biện pháp như giảm thiểu các qui trình hải quan dựa trên giấy tờ, thông quan kỹ thuật xuất, nhập khẩu và xây dựng “hành lang kho vận đa phương thức” để đảm bảo cơ sở hạ tầng phù hợp cho việc vận chuyển hàng container bằng xe tải và xà-lan ít bị chậm trễ vì thủ tục nhất. |
In 2011, he took on the job of chairman of the China Securities Regulatory Commission (CSRC), China's securities regulator. Năm 2011, ông đảm nhiệm vị trí Chủ tịch Ủy ban Điều hành Chứng khoán Trung Quốc (CSRC), cơ quan quản lý chứng khoán của Trung Quốc. |
Among these victims are the many developing countries including those that have had far better regulatory and macroeconomic policies than the United States and some European countries . Trong số các nạn nhân này là nhiều nước đang phát triển bao gồm những nước đã có hành pháp và chính sách kinh tế vĩ mô tốt hơn nhiều so với Hoa Kỳ và vài các quốc gia Châu Âu . |
You can find the SAR values applicable in each of those jurisdiction on your phone: Settings > About phone > Regulatory labels. Bạn có thể tìm thấy các giá trị SAR áp dụng ở từng khu vực tài phán đó trên điện thoại của mình bằng cách chuyển đến: Cài đặt > Giới thiệu về điện thoại > Nhãn theo quy định. |
The umbrella fund structure makes it cheaper for investors to move from one sub-fund to another and saves the investment manager costs relating to regulatory duplication. Cơ cấu quỹ bảo trợ làm cho nó rẻ hơn cho các nhà đầu tư chuyển từ một quỹ phụ này sang một quỹ phụ khác và tiết kiệm các chi phí quản lý đầu tư liên quan đến trùng lặp quy định. |
The regulatory authority, the Texas Department of Transportation (TxDOT) maintains the state's immense highway system, regulates aviation, and public transportation systems. Các cơ quan điều tiến giao thông như Bộ Giao thông Texas (TxDOT) bảo vệ hệ thống xa lộ rộng lớn của bang, quy định về hàng không, và các hệ thống giao thông công cộng. |
Its expression is induced by decreased sterol concentrations via sterol regulatory binding proteins (SREBP). Biểu hiện của nó được gây ra bởi giảm nồng độ sterol thông qua các protein liên kết điều hòa sterol (SREBP). |
In 1999 when the Chevènement Law regulatory modifications came into force, communautés de communes already in existence that did not meet the criterion of geographical continuity were left untouched. Năm 1999 khi Luật Chevènement có hiệu lực, các cộng đồng xã tồn tại trước đó và không hội đủ tiêu chuẩn dựa trên sự liên tục địa lý đều được giữ nguyên trạng. |
• The project supported the strengthening of Urban Environment Companies with a comprehensive program to produce accounting systems, operation and maintenance manual, a regulatory framework for private sector participation, environmental monitoring and human resource training, for better service provision. • Dự án hỗ trợ các công ty môi trường đô thị qua chương trình tổng thể nâng cấp hệ thống kế toán, lập hướng dẫn vận hành bảo trì, và khung pháp lý cho hợp tác công – tư, giám sát môi trường, đào tạo nhân lực để cung cấp dịch vụ tốt hơn. |
In foods, it is common to use nisin at levels ranging from ~1-25 ppm, depending on the food type and regulatory approval. Trong thực phẩm, mức sử dụng nisin thường trong khoảng ~1-25 ppm, tùy theo loại thực phẩm và quy định pháp luật. |
Where required (for example, the DAA and the NAI), Google adheres to those groups' codes of conduct and/or self-regulatory principles. Khi được yêu cầu (ví dụ: DAA và NAI), Google tuân thủ các quy tắc ứng xử và/hoặc nguyên tắc tự quản lý của các nhóm đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regulatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới regulatory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.